Với một năm 2022 mở ra giai đoạn kinh tế phục hồi và phát triễn mạnh mẽ hơn bao giờ hết, ThinkEDU xin cập nhật số liệu về mức lương trung bình cho hàng loạt công việc phổ biến nhất tại Mỹ. Cuộc khảo sát cho thấy mức thu nhập trung bình ở Mỹ hiện tại ở ngưỡng $63,214 và độ tuổi 45-54 là khoảng có mức thu nhập cao nhất.
Nội dung bài viết
- 1 MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO CHỦNG TỘC
- 2 MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO NGHỀ NGHIỆP
- 3 THU NHẬP TRUNG BÌNH CÁC NGÀNH NGHỀ TẠI MỸ
- 3.1 NGHỀ TÀI CHÍNH
- 3.2 NGHỆ THUẬT, TRUYỀN THÔNG
- 3.3 NGHỀ THIẾT KẾ
- 3.4 GIÁO VIÊN
- 3.5 NHÂN SỰ
- 3.6 LUẬT SƯ
- 3.7 BÁN LẺ
- 3.8 DU LỊCH KHÁCH SẠN
- 3.9 CNTT
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO CHỦNG TỘC
Bất ngờ khi vượt mặt $20,000 so với ngừoi da trắng tại Mỹ ($65,900), cộng đồng Asian American có thu nhập bình quân cao nhất, khoảng $87,243. Điều này được lí giải vì đây cũng là phần dân cư hiện đang phát triển nhất và cũng là phần có tỉ lệ giáo dục học thuật cao nhất. Theo sau với chủng tộc Hative Hawaiian, Latino, American Indian và cuối cùng là ngừoi da đen với mức $41,500.
MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO NGHỀ NGHIỆP
Người làm việc mức Junior được ghi nhận mức lương tăng 3-5%, mid-level thu được mức tăng 6-9% và senior có thể tăng lên tới 10-15% mức lương so với cùng kì năm ngoái. Sau đây là thông tin của một số ngành nghề phổ biến.
Ngành Nghề | Mức lương bình quân |
Thợ mộc | $ 41, 360 |
Nhân viên Bán lẻ | $ 24, 580 |
Giáo viên trung học | $ 48, 891 |
Kỹ sư cơ khí | $ 95, 548 |
Kỹ sư công nghệ | $ 137 011 |
Bác sĩ | $ 241, 659 |
Kế toán | $ 56, 930 |
Busines Analyst | $ 76, 934 |
Quản lí Office | $ 48, 570 |
Giám đốc vận hành | $ 92, 720 |
Quản lí chăm sóc Khách Hàng | $ 60, 330 |
Kiến trúc sư | $ 67, 200 |
Thiết kế thời trang | $ 66, 300 |
Y tá thẩm mỹ | $ 76, 590 |
Nha sĩ | $ 143, 640 |
Sales Manager | $ 77, 400 |
Hoá học/ Sinh vật học | $ 67, 751 |
Bảo vệ An ninh | $ 34. 580 |
Pharmacist | $ 112. 800 |
Môi giới | $ 49. 700 |
THU NHẬP TRUNG BÌNH CÁC NGÀNH NGHỀ TẠI MỸ
NGHỀ TÀI CHÍNH
- Giám đốc và giám đốc tài chính – $74,866
- Nhà phân tích và cố vấn tài chính và đầu tư – $73,569
- Nhân viên tài chính – $44,300
- Kế toán công chứng – $93,143
- Kế toán doanh nghiệp – $60,220
- Kiểm toán – $58,560
NGHỆ THUẬT, TRUYỀN THÔNG
- Quản lý nghệ thuật – $69.350
- Giám đốc sáng tạo – $91.230
- Chuyên gia Digital Marrekting – $50.800
- Marketing Analysits – $55.800
- Trợ lí Marketing – $42.600
- Nhiếp ảnh gia – $49.230
- Trợ lý sản xuất – $42.550
- Người quay phim/editor – $47.380-49.540
- Quản lí nội dung – $61.230
- Thiết kế đồ hoạ – $46.977
- Thiết kế website – $51.200
NGHỀ THIẾT KẾ
- Thiết kế hoạt hình – $56,720
- Kiến trúc sư – $67.200
- Nhà thiết kế kiến trúc – $54.660
- Người soạn thảo kiến trúc – $46.790
- Nhà thiết kế thời trang – $66.300
- Nhà tạo mẫu thời trang stylist – $54.790
- Nhà thiết kế công nghiệp – $60.230
- Kiến trúc sư nội thất – $52,700
- Nhà thiết kế nội thất – $61.239
GIÁO VIÊN
- Các chuyên gia giảng dạy giáo dục đại học – $128.370
- Chuyên gia giảng dạy trung học – $51.640
- Chuyên gia giảng dạy giáo dục tiểu học và mẫu giáo – $43.390
- Tư vấn viên – $51.200
- Trợ giảng – $24.200
NHÂN SỰ
- Giám đốc và quản lý nhân sự, – $78.136
- Nhân viên nhân sự và quan hệ lao động – $42.350
- Nghề hành chính nhân sự – $51.780
- Chuyên gia tuyển dụng – $52.650
LUẬT SƯ
- Công tố viên – $ 67.590
- Luật sư và thẩm phán – $ 88.320
- Thư ký pháp lý – $ 54.320
BÁN LẺ
- Nhà quản lý và giám đốc trong lĩnh vực bán lẻ – $56.440
- Quản lí cửa hàng – £$50.240
- Chuyên gia thu mua – £$59.840
- Trợ lý bán hàng và bán lẻ – $50.240
DU LỊCH KHÁCH SẠN
- Quản lý và chủ sở hữu khách sạn và lưu trú – $50,870
- Travel agent – $ 40.900
- Thông dịch viên – $ 46.775
- Đầu bếp – $ 47.690
- Barista – $ 23.700
- Phục vụ bàn – $ 24.980
CNTT
- Giám đốc công nghệ thông tin và viễn thông – $122.690
- Nhà phân tích kinh doanh CNTT, kiến trúc sư – $71.440
- Chuyên gia công nghệ thông tin và viễn thông – $58.950
- Big Data Analyst – $86.700
Qua thông tin trên bạn có thể hiểu rõ hơn và có những quyết định đúng đắn khi định cư hay du học Mỹ nhé.