Nội dung chính
- 1 Thông tin chung về trường
- 2 Chương trình đào tạo
- 2.1 1. Chương trình Anh ngữ (EAP)
- 2.2 2. Chương trình Chứng chỉ (Certificate)
- 2.3 3. Chương trình Cao đẳng (Diploma)
- 2.4 4. Chương trình Cử nhân (Bachelor’s degree)
- 2.5 5. Chương trình Chứng chỉ Sau Đại học (Graduate cerificate)
Cao đẳng George Brown là một trong những cao đẳng công lập hàng đầu Canada, cung cấp chương trình giáo dục thực hành chất lượng. Với danh tiếng đào tạo và vị trí lý tưởng ở Toronto, trường giúp nhiều du học sinh thuận lợi tiếp cận các nhà tuyển dụng hàng đầu, tối đa hóa cơ hội thực tập, việc làm và định cư tại Canada.
Thông tin chung về trường
- Cao đẳng George Brown (GBC) có kinh nghiệm đào tạo giáo dục bậc cao từ năm 1967 tại Toronto, thành phố lớn nhất của Canada và cũng là thủ phủ của tỉnh Ontario. Là một trong những trường công lập lớn nhất Canada được Chính phủ công nhận, Cao đẳng George Brown có hơn 31.000 sinh viên theo học toàn thời gian. Trong đó, sinh viên quốc tế chiếm khoảng 30%.
- Tọa lạc tại trung tâm thành phố Toronto, Cao đẳng George Brown là trường tương đối đặc biệt so với các trường khác tại Canada. Trường được bao quanh bởi cộng đồng doanh nghiệp lớn và tốt nhất của đất nước. Là sinh viên của George Brown, sinh viên sẽ được tiếp cận được sự phát triển hưng thịnh của xã hội, các hoạt động giải trí và những kinh nghiệm phát triển cá nhân mà Toronto mang lại.
- Trường nằm gần phòng trưng bày nghệ thuật đẳng cấp thế giới, viện bảo tàng, rạp hát và các trung tâm thể thao của Toronto. Sinh viên có thể dễ dàng đi lại giữa các khu học xá cách đó vài phút bằng phương tiện công cộng và trải nghiệm cơ hội làm việc ở môi trường chuyên nghiệp.
- Trường đoạt giải “Canada’s Top 100 Employers” – Top 100 đơn vị tuyển sinh hàng đầu tại Canada và được tạp chí Maclean’s đánh giá cao về chất lượng dạy và học. GBC gồm 3 khu học xá tọa lạc tại Casca Loma, St. James và Đại học Ryerson (Đại học nổi tiếng tại Toronto).
- Ở trường Cao đẳng George Brown, bạn có nhiều cơ hội lựa chọn các chương trình học vô cùng đa dạng. Các chương trình này cung cấp cho bạn các kỹ năng bạn cần để thành công trong môi trường làm việc hiện đại. Các lĩnh vực đào tạo chính gồm có: Quản lý xây dựng, Thương mại, và Khoa học Kiến trúc; Thời trang và Trang Sức; Điều dưỡng; Dịch vụ Cộng đồng, Công nghệ thông tin, Khoa học sức khoẻ, Kỹ thuật cơ khí, Kinh doanh và tài chính, Quản trị du lịch – Khách sạn, Quản lý nhân sự…
- Sinh viên có thể chọn học từ hơn 130 chương trình cấp chứng chỉ hướng nghiệp, chương trình Cao đẳng (Diploma), chương trình chuyển tiếp lên Đại học, chương trình Cử nhân và Sau Đại học. Thành phố và trường cao đẳng đem lại cho bạn cơ hội trải nghiệm công việc quý báu với các nhà tuyển dụng đa quốc gia hàng đầu trong suốt quá trình học tập và sau khi tốt nghiệp.
>> Xem thêm: Vì sao nên du học Canada tại Toronto cùng Cao đẳng George Brown?
Khu học xá hiện đại của Cao đẳng George Brown (GBC)
Chương trình đào tạo
1. Chương trình Anh ngữ (EAP)
Là một chương trình toàn thời gian được phân thành 9 cấp độ, mỗi cấp độ là 8 tuần dành cho SV chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh đầu vào của trường cũng như các trường Cao đẳng, Đại học khác. Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 9, tháng 10.
2. Chương trình Chứng chỉ (Certificate)
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Kinh doanh | ||
Dự bị kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Dự bị nghề làm bánh | 1 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật nấu ăn | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ nhà hàng khách sạn | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Trợ tá nha khoa cấp độ I và II | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản lý văn phòng nha khoa | 1 năm | Tháng 9 |
Dự bị khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ và nghiên cứu khiếm thính | 1 năm | Tháng 9 |
Dự bị dịch vụ cộng đồng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật xây dựng | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kỹ thuật điện | 1 năm | Tháng 5 |
Kỹ thuật hệ thống ống nước | 1 năm | Tháng 5 |
Kỹ thuật hàn | 1 năm | Tháng 5, tháng 9 |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Nền tảng nghệ thuật và thiết kế | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khiêu vũ trong thương mại | 3 kỳ | Tháng 9 |
Phát triển blockchain | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Chuẩn bị biểu diễn khiêu vũ | 1 năm | Tháng 9 |
Nghiên cứu đá quý | 1 năm | Tháng 9 |
Trang sức | 1 năm | Tháng 9 |
Phương tiện truyền thông căn bản | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu – Chuẩn bị | 1 năm | Tháng 9 |
3. Chương trình Cao đẳng (Diploma)
Là chương trình học thuật kéo dài 2 hay 3 năm tuỳ ngành. Chứng chỉ của trường GBC được chấp nhận bởi rất nhiều trường Đại học ở Canada, sau khi hoàn thành chương trình tại GBC, sinh viên dễ dàng chuyển tiếp vào các ĐH danh tiếng khác tại Canada và Mỹ.
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Kinh doanh | ||
Kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Kế toán | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Tài chính | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Nguồn nhân lực | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Marketing | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị dự án | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị dự án (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Làm bánh và quản trị nghệ thuật làm bánh | 2 năm | Tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn (Integrated Learning) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn – Dinh dưỡng | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thực phẩm và đồ uống – Quản trị nhà hàng | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
Quản trị hoạt động khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kế hoạch tổ chức sự kiện | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Kỹ thuật viên khoa học hành vi | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên khoa học hành vi (Accelerated) | 3 kỳ | Tháng 9 |
Vệ sinh nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Công nghệ nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Phát triển sức khỏe và sự cân đối | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thông tin y tế | 2 năm | Tháng 9 |
Chuyên viên thiết bị nghe | 3 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lão khoa | 2 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Tư vấn/bảo vệ phụ nữ và trẻ em bị bạo hành | 2 năm | Tháng 9 |
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 3 năm | Tháng 9 |
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên (Accelerated) | 3 kỳ | Tháng 1 |
Nhân viên cộng đồng | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên cộng đồng (Fast-track) | 1 năm | Tháng 5 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Fast-track) | 10 tháng | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ (Accelerated) | 16 tháng | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Fast-track) | 1 năm | Tháng 5 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật viên kiến trúc | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kiến trúc | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ cải tạo xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên mộc và cải tạo | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ điện tử | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Tự động hóa xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Năng lượng và điều khiển | 3 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật viên nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ thiết kế nội thất | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Gia công chính xác và CNC | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Diễn xuất trong truyền thông | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phân tích lập trình máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Biểu diễn khiêu vũ | 2 năm | Tháng 9 |
Công nghiệp kinh doanh thời trang | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật và thiết kế thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lập trình game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế tương tác | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật trang sức | 3 năm | Tháng 9 |
Phương pháp làm trang sức | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu – Biểu diễn | 3 năm | Tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế video | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
4. Chương trình Cử nhân (Bachelor’s degree)
Chương trình học kết hợp việc học trong lớp với các cơ hội thực tập tại nơi làm việc (co-op/field placement). Tổng thời gian học & thực tập sẽ kéo dài 4 năm với 3 đợt thực tập vào năm 2, 3 & 4 (mỗi đợt thực tập kéo dài 1 học kỳ).
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Kinh doanh | ||
Cử nhân danh dự Thương mại – Dịch vụ tài chính (co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Cử nhân danh dự Quản trị kinh doanh (Du lịch nhà hàng khách sạn) (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Quản trị nấu ăn) | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thương mại (Quản trị nấu ăn) (Bridging) | 5 kỳ | Tháng 5 |
Cử nhân danh dự Nghiên cứu thực phẩm | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Cử nhân danh dự Phân tích hành vi | 4 năm | Tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Giáo dục trẻ nhỏ | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Lãnh đạo mầm non (Fast-track) | 2 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thông dịch viên (Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ và tiếng Anh) | 4 năm | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Cử nhân danh dự ngành Kỹ thuật – Quản trị xây dựng | 4 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Thiết kế thương hiệu | 4 năm | Tháng 9 |
Thiết kế trải nghiệm kỹ thuật số (co-op) | 4 năm | Tháng 9 |
5. Chương trình Chứng chỉ Sau Đại học (Graduate cerificate)
Chương trình đào tạo từ 8 đến 12 tháng, dành cho các sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hay Cao đẳng, đây là những chương trình rất chuyên biệt. Các chương trình Sau Đại học của Cao đẳng George Brown được soạn thảo để cung cấp cho sinh viên đã tốt nghiệp những kỹ năng cao trong một lĩnh vực nhất định kết hợp với kinh nghiệm làm việc tại một trong những cơ sở hàng đầu tại Toronto.
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Kinh doanh | ||
Phân tích đưa ra quyết định trong kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Marketing truyền thông kỹ thuật số | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị doanh nghiệp | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lập kế hoạch tài chính | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị nguồn nhân lực (co-op) | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị marketing – Dịch vụ tài chính (co-op) | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị dự án | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Marketing thể thao và sự kiện (co-op) | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Marketing quan hệ chiến lược (co-op) | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Bánh ngọt Pháp cao cấp | 3 kỳ | Tháng 5 |
Quản trị kinh doanh rượu và thức uống nâng cao | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật nấu ăn Ý | 3 kỳ | Tháng 5 |
Thực phẩm và quản trị dinh dưỡng | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Bệnh tự kỷ và khoa học hành vi | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Tin học sức khỏe | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và Trẻ nhỏ | ||
Nhân viên phát triển nghề nghiệp | 3 kỳ | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Quản trị mô hình thông tin xây dựng | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Quản lý xây dựng | 3 kỳ | Tháng 1 |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Phát triển giải pháp trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế kỹ thuật quần áo | 3 kỳ | Tháng 9 |
Concept Art trong công nghiệp giải trí | 3 kỳ | Tháng 9 |
An ninh mạng | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị thiết kế | 1 năm | Tháng 9 |
Thiết kế kỹ thuật số-Thiết kế game | 3 kỳ | Tháng 9 |
Tin học y tế | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Phân tích kinh doanh hệ thống thông tin | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị truyền thông tương tác | 3 kỳ | Tháng 9 |
Chiến lược thiết kế đa ngành | 1 năm | Tháng 9 |
Quản lý thời trang quốc tế | 1 năm | Tháng 9 |
Phát triển ứng dụng di động và chiến lược | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Viết kịch bản và thiết kế dẫn chuyện | 3 kỳ | Tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế âm thanh | 3 kỳ | Tháng 9 |
Sản xuất thời trang | 3 kỳ | Tháng 9 |
Hiệu ứng hình ảnh | 3 kỳ | Tháng 9 |
Phát triển web – Thiết kế tương tác người dùng (Front-End) | 3 kỳ | Tháng 9 |
Mạng không dây | 3 kỳ | Tháng 1, tháng 9 |
Chi phí học tập
1. Phí ghi danh
Mức đóng 95 CAD (không hoàn lại).
2. Học phí
– Chương trình Tiếng Anh (EAP): 2.825 CAD/khóa 8 tuần
– Chương trình Chứng chỉ/Cao đẳng: 15.190 CAD/năm (2 kỳ), 22.785 CAD/năm (3 kỳ)
– Chương trình Chứng chỉ Sau đại học: 15.480 CAD/năm (2 kỳ), 23.220 CAD/năm (3 kỳ)
– Chương trình Cử nhân: 18.190 CAD/năm (2 kỳ)
– Chi phí sách vở và các hỗ trợ học tập sinh hoạt khác: khoảng 1.000 CAD – 1.200 CAD/năm
3. Chi phí nhà ở
– Ở với gia đình người dân Canada (Homestay):
+ Ăn 2 buổi/ ngày (sáng và tối): 885 CAD/tháng
+ Ăn 3 bữa/ngày (sáng/trưa/tối): 965 CAD/tháng
– Phí sắp xếp nhà ở: 265 CAD
– Phí đưa đón tại sân bay: 120 CAD
– Chi phí đi lại, bus, subway…: 1.500 CAD/năm
– Bảo hiểm y tế: 736 CAD/năm
Yêu cầu nhập học
- Tốt nghiệp THPT & đạt 18 tuổi trở lên khi đăng ký chương trình Chứng chỉ/Cao đẳng/Cử nhân/Sau Đại học.
- Chứng chỉ/Cao đẳng: Tiếng Anh IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Cử nhân: Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 84 (không kỹ năng nào dưới 21) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Chứng chỉ Sau Đại học: Tiếng Anh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 22) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
Mọi thắc mắc về thông tin du học Canada hay cần được hỗ trợ làm hồ sơ du học tốt nhất, vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: [email protected]
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây