CANADA THÔNG BÁO CHÍNH THỨC VỀ QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI NGÀNH NGHỀ
Bộ di trú Canada đã có thông báo chính thức về quy định phân loại ngành nghề, thay vì hệ thống phân loại ngành nghề theo 5 nhóm: 0, A, B, C, D thì từ nay các nhóm ngành nghề sẽ được phân loại dựa theo cấp bậc mới là TEER từ 1-5.
Vì vậy có nhiều nhóm ngành nghề trước đây thuộc phân bậc thấp (chỉ tương đương với nhóm C,D) thì nay đã đáp ứng yêu cầu thuộc nhóm TEER 2, TEER 3 để tham gia các chương trình xét duyệt định cư như Express Entry (và ngược lại).
Điểm đáng lưu ý là nhóm ngành liên quan đến thẩm mỹ – Esthetician được sắp xếp vào nhóm tay nghề bậc cao. Đây là tin vui với các bạn yêu thích các ngành học liên quan đến làm đẹp, spa,..
Thay vì 5 danh mục trước đây, hệ thống mới sẽ có 6 danh mục TEER. Các nghề thuộc TEER 0, 1, 2 và 3 sẽ được coi là có tay nghề cao. Các nghề thuộc TEER 4 và 5 sẽ được coi là có tay nghề thấp.
Một số nghề theo hệ thống cũ hiện đã được chia thành các nghề khác nhau trong hệ thống mới.
Các công việc được liệt kê dưới đây trước đây được phân loại là có tay nghề thấp hiện được phân loại là có tay nghề cao
Payroll administrators
Production logistics co-ordinators
Dental assistants and dental laboratory assistants
Nurse aides, orderlies and patient service associates
Pharmacy technical assistants and pharmacy assistants
Other assisting occupations in support of health services
Other technical occupations in therapy and assessment
Elementary and secondary school teacher assistants
Sheriffs and bailiffs
Correctional and service officers
By-law enforcement and other regulatory officers
Grain merchandisers and livestock sales representatives – wholesale
Estheticians, electrologists and related occupations (such as tattoo artists)
General building maintenance workers and building superintendents
Residential and commercial installers and servicers
Pest controllers and fumigators
Other repairers and servicers
Electronic service technicians
Transport truck drivers
Bus drivers, subway operators and other transit operators
Heavy equipment operators
Aircraft assemblers and aircraft assembly inspectors
Nếu bạn làm việc ở một trong những ngành nghề trên, giờ đây bạn có thể đủ điều kiện để trở thành thường trú nhân thông qua Express Entry hoặc Chương trình đề cử cấp tỉnh yêu cầu có một lời mời làm việc có tay nghề cao.
Những công việc trước đây được phân loại là kỹ năng cao hiện được phân loại là kỹ năng thấp
Tourism information officer and tourism information technician
Air transport ramp attendants
Court clerks and related court services occupations
Primary combat members of the Canadian Armed Forces
Other performers
Design, styling, and visual merchandisers
Program leaders and instructors in recreation, sport and fitness
Grain elevator operator
Operators and attendants in amusement, recreation and sport
Meat cutters and fishmongers
Tailors, dressmakers, furriers and millners
Rigging workers
Specialized livestock workers
Feedlot herd attendant
Nếu bạn làm việc ở một trong những ngành nghề này, bạn có thể không còn đủ điều kiện để trở thành thường trú nhân thông qua Express Entry hoặc Chương trình đề cử cấp tỉnh yêu cầu một lời mời làm việc có tay nghề cao.
Vậy nếu học sinh đang quan tâm đến nhóm ngành này có thể lựa chọn học tại đâu?
1. Centennial College : Với lợi thế ngay khu vực thành phố sôi động Toronto, học sinh được học lý thuyết kết hợp thực hành ngay trong Spa của trường
2. Durham College: ngành Esthetician _ Spa Management không chỉ cung cấp kiến thức về Esthetician, học sinh còn được học kiến thức xây dựng, phát triển doanh nghiệp trong lĩnh vực này
Và chắc chắn nếu học sinh muốn lĩnh hội tốt nhất kiến thức cũng như mong muốn tìm kiếm được việc làm tốt với mức lương hấp dẫn thì tiếng Anh là điều kiện cần và đủ để các bạn thực hiện những dự định tương lai tại Canada.
Trường hợp học sinh chưa có tiếng Anh hoặc có tiếng Anh chưa đủ chuẩn đầu vào tại các trường Cao đẳng trên thì có thể học tiếng Anh thay thế tại ICEAP Toronto, vừa trau dồi kĩ năng tiếng Anh, lại có khoảng thời gian làm quen với phương pháp học tập tại Canada mà không cần thi lại các chứng chỉ tiếng Anh như IELTS/TOEFL,…
Nguồn:
https://www.canada.ca/en/immigration-refugees-citizenship/services/immigrate-canada/express-entry/eligibility/find-national-occupation-code.html?fbclid=IwAR18BIhasgUKBc3mGnoDghS4GOhXAz7CMI5lHx6-I28jVlB-5QgKZOFiruM
https://www.canada.ca/en/immigration-refugees-citizenship/services/immigrate-canada/express-entry/eligibility/find-national-occupation-code.html?fbclid=IwAR1bhUNVoFEswaLvdgXIaOyCKbbd8MuDSeMg1P7OiIv0AU5whTm3H1FcEfA
https://noc.esdc.gc.ca/Structure/Noc2021