Đại học dự bị du học Úc 2023
Là nước có nền giáo dục hàng đầu thế giới, Úc là điểm đến mơ ước của rất nhiều du học sinh quốc tế. Với chính sách miễn chứng minh tài chính của nhiều trường phổ thông, cao đẳng, đại học thì cơ hội du học Úc lại càng rộng mở hơn cho các bạn trẻ Việt Nam. Đây chính là cơ hội “vàng” mà bạn phải nắm lấy.

Chứng minh tài chính: Trở ngại khi đi du học Úc

Thông thường, chứng minh tài chính là trở ngại không hề nhỏ đối với nhiều bạn trẻ có ý định du học Úc. Theo Khung visa đơn giản hóa (The simplified student visa framework – SSVF) được áp dụng từ ngày 01/07/2016, sinh viên có thể chứng minh năng lực tài chính bằng một trong các cách sau:

  • Đủ tiền cho 12 tháng sinh sống và học tập tại Úc (và cho người đi kèm nếu có)
  • Có bằng chứng chứng minh đáp ứng được yêu cầu về thu nhập hàng năm
  • Điền mẫu Chấp nhận trao đổi học sinh trung học (AASES), chỉ áp dụng đối với học sinh trao đổi bậc trung học

Nhìn chung, để chứng minh đủ năng lực tài chính du học Úc, bạn phải thông qua nhiều thủ tục phức tạp cũng như phải đáp ứng mức thu nhập khá cao. Thu nhập hàng năm của gia đình bạn phải ở mức tối thiểu là AUD 60,000 (tương đương khoảng 110 triệu VNĐ/ tháng).

Đại học dự bị du học Úc 2023

Bộ di trú Úc cập nhật thông tin vào ngày 3/4/2017, theo đó, một số trường bị đưa ra khỏi danh sách ưu tiên trong khi một số trường được bổ sung vào. Tiêu chí đánh giá là mức độ rủi ro từ 1-5 và hiện nay có:

– 19 trường thuộc cấp độ xét visa 1 (AL1), dạng ít rủi ro, tức là thủ tục xin visa vào các trường này nhẹ hơn so với các trường khác, ứng viên chỉ cần xác nhận mình đủ năng lực tài chính cho du học, không cần nộp giấy tờ tài chính trong hồ sơ xin visa du học- trừ khi LSQ Úc yêu cầu bổ sung trong khi xét hồ sơ. Ứng viên cũng không bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh.

– 20 trường thuộc cấp độ xét visa 2 (AL2), theo đó ứng viên cần chứng minh người bảo trợ tài chính du học (bố, mẹ hoặc vợ/ chồng) có thu nhập 60,000 USD / năm, thể hiện qua thuế thu nhập và các bằng chứng khác, có sổ tiết kiệm đủ ăn/ ở/học trong 01 năm kèm các tài sản khác. Ứng viên không bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh.

– 2 trường thuộc cấp độ xét visa 3 (AL3) theo đó ứng viên cần chứng minh người bảo trợ tài chính du học (bố, mẹ hoặc vợ / chồng) có thu nhập 60,000 USD / năm, thể hiện qua thuế thu nhập và các bằng chứng khác, các tài sản khác của gia đình và đặc biệt, có sổ tiết kiệm đủ ăn ở và học trong 01 năm, sổ cần gửi trước ít nhất 03 tháng. Ứng viên bị yêu cầu trình bằng tiếng Anh.

Các bạn có thể tham khảo cách đánh giá / phân loại độ rủi ro / xếp loại trường… tại đây

Chính sách miễn chứng minh tài chính: Cơ hội mới dành cho sinh viên 2022

Từ khi chính sách miễn chứng minh tài chính ra đời, cơ hội du học Úc đã trở nên rộng mở hơn đối với nhiều học sinh, sinh viên Việt Nam. Để tham gia chương trình này, bạn chỉ cần nộp đơn vào một trong số trường tại Úc trong danh sách dưới đây:

Các trường phổ thông

STTTên trườngThành phố
1Taylors CollegeSydney, Perth
2Kilmore Private High SchoolKilmore, Victoria
3South Australia Government SchoolsAdelaide
4Education Queensland International (EQI)
5John Paul International College
6ACT Government School

Các trường cao đẳng và học viện

STTTên trườngThành phố
1EF International Language Schools Pty LtdBrisbane
2English language Company Australia Pty Ltd
3Flight training Adelaide Pty LtdAdelaide
4Gold Coast languge schools Pty LtdGold Coast
5Greenwich English College Pty Ltd
6Hawthorn learning Pty LtdMelbourne
7International  College of hotel managementAdelaide
8International  College of management Sydney Pty limitedSydney
9ILSC Pty LtdBrisbane
10Kaplan International Pty limitedCairns, Sydney, Melbourne, Adelaide, Perth
11KAPS institute off management Pty Ltd as trustee for the KAPSMelbourne, Brisbane
12Navitas English services Pty Ltd
13Monash College Pty LtdSydney
14Performance English Pty LtdMelbourne, Sydney
15SAE Institute Pty LtdSydney, Melbourne, Brisbane, Perth
16Study Group Australia Pty Limited
17TAFE Queenland East CoastEast Coast, Queensland
18Viva College Pty LtdBrisbane
19William Angliss Institute of TAFEMelbourne, Sydney

Các trường đại học

STTTên trườngThành phố
1Monash UniversitySydney
2RMITMelbourne
3The University of MelbourneMelbourne
4Deakin UniversityMelbourne
5Macquarie UniversitySydney
6University of Technology – SydneySydney
7The University of New South WalesSydney
8The University of SydneySydney
9University of South AustraliaAdelaide
10The University of AdelaideAdelaide
11Carnegie Mellon University – Adelaide CampusSydney
12The University of Western AustraliaPerth
13Queensland University of TechnologyBrisbane
14Bond UniversityGold Coast
15The University of QueenslandBrisbane
16Australia National UniversityCanberra
17The university of Notre Dame AustraliaPerth
18Torrens University Australia limitedSydney
19University of New EnglandNew South Wale

Để được tư vấn thông tin chi tiết nhất về du học Úc và các thông tin khác về thi tuyển học bổng, chọn trường, khóa học, cách nộp đơn bạn Click vào đây hoặc gọi Hotline / Zalo 0908558959 thông tin để được hướng dẫn.