Mức Lương Trung Bình Tại Singapore Là Bao Nhiêu?

Với chất lượng xứng tầm quốc tế với khoảng cách địa lý “lý tưởng”, Du học Singapore chưa bao giờ là giảm nhiệt trong giới học sinh sinh viên Việt Nam khi mức lương trung bình tại Singapore luôn thuộc top cao ngất ngưởng. Vậy mức lương nhóm ngành hiện tại mà bạn đang nhắm tới nằm ở con số nào trong “Market Salary”? Hãy cùng ThinkEDU tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Mức Lương Trung Bình Tại Singapore Là Bao Nhiêu?

Nội dung bài viết

  • 1 Mức Lương Trung Bình tại Singapore 2021
    • 1.1 Tài chính – Kế toán (Kinh doanh thương mại)
    • 1.2 Tài chính – Kế toán (Dịch vụ ngân hàng – tài chính)
    • 1.3 Ngân Hàng
    • 1.4 Dịch vụ Tài chính
    • 1.5 Nhân Sự
    • 1.6 Marketing
    • 1.7 Quản trị Dự Án
    • 1.8 Quản trị Rủi ro
    • 1.9 Kinh Doanh
    • 1.10 Thu mua & Chuỗi cung ứng
    • 1.11 Công nghệ thông tin
  • 2 Mức lương tối thiểu tại Singapore là bao nhiêu?

Mức Lương Trung Bình tại Singapore 2021

Tính đến tháng 1/ 2021, mức lương trung bình ở Singapore là 5.783 SGD/ tháng. Đối với cư dân Singapore có việc làm toàn thời gian, Thu nhập Tổng Trung bình Hàng tháng từ công việc, là $ 4,563.

Chi tiết theo từng ngành nghề:

Tài chính – Kế toán (Kinh doanh thương mại)

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
CFO / VP Finance$350,000
Tax Director$250,000
Internal Audit Director$250,000
Finance Director$240,000
Treasury Director / Treasurer$200,000

Tài chính – Kế toán (Dịch vụ ngân hàng – tài chính)

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
CFO (Fund Management)$350,000
Finance Director$220,000
Financial Controller$150,000
Tax (Fund/Asset Management)$130,000
Product Controller$120,000
Valuation Control$120,000
FP&A$120,000
Performance Analyst (Asset Management)$120,000
Finance Manager$120,000

Ngân Hàng

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
COO / Head of Operations$270,000
Trade & Sales Support$150,000
KYC Operations$130,000
Client Services$130,000
Collateral Management$130,000

Dịch vụ Tài chính

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Managing Director (Investment Banking)$620,000
Managing Director (Private Banking)$480,000
Director (Investment Banking)$450,000
Director (Private Equity)$400,000
Executive Director (Private Banking)$350,000

Nhân Sự

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
HR Director / Head of HR$180,000
Head of C&B$180,000
Head of L&D$156,000
HR Business Partner$150,000
C&B Manager$144,000

Marketing

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Vice-President / President / CxO (Technology)$400,000
Marketing Director / Senior Director (Consumer Goods)$300,000
Marketing Director / Senior Director (Pharmaceutical & Medical Devices)$270,000
Regional Head of Marketing / Director / Executive Director (Banking & Financial Services)$270,000
E-Commerce VP / Director (Digital Marketing)$275,000

Quản trị Dự Án

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Programme Manager$180,000
Business Transformation$180,000
Agile Coach$180,000
Lean Six Sigma / Operational Excellence Expert$170,000
Business Process Improvement Manager$170,000

Quản trị Rủi ro

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Quant$150,000
Business Transformation$180,000
Portfolio Risk & Analytics$150,000
Enterprise Risk$140,000
Credit Risk$130,000
Market Risk$130,000
Operational Risk$130,000

Kinh Doanh

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Director / Managing Director$275,000
Account Director (Regional / Global)$250,000
Country General Manager / Commercial Director$190,000
Head of Sales / Business Development Director$180,000
Head of Strategic Partnerships$175,000
Category Director$175,000

Thu mua & Chuỗi cung ứng

Ngành nghềLương trung bình hằng năm (SGD)
Supply Chain Director$160,000
Procurement / Purchasing Director$160,000
Supply Chain Manager$140,000
Procurement / Purchasing Manager$140,000
Planning Manager$140,000
Project Manager SCM$140,000

Công nghệ thông tin

Ngành nghề (IT)Junior (3-5 năm)
Software Engineering, Front End$60,000-$78,000
Software Engineering, Back End$80,000-$95,000
Software Engineering, Full Stack$80,000-$95,000
Mobile Engineering (Android / iOS)$60,000-$75,000
Quality Assurance / Testing$60,000-$80,000
UI / UX$50,000-$80,000
Product Management$60,000-$90,000
Business Intelligence / Data Engineering$40,000-$90,000
Data Science / Artificial Intelligence$40,000-$90,000
Ngành nghềJunior (3 – 5 năm)
Data Centre$50,000-$70,000
Database$50,000-$70,000
End-User Computing (Desktop / Messaging / Collaboration)$50,000-$70,000
Cloud$50,000-$70,000
Network (Data / Voice / Firewall)$50,000-$70,000
Project Management$50,000-$70,000
Servers (Unix / Linux / Wintel)$50,000-$70,000
Storage$50,000-$70,000
DevOps$70,000

Mức lương tối thiểu tại Singapore là bao nhiêu?

Dù không được công bố hay xác định chính thức bởi chính phủ, Singapore có chương trình Workfare hỗ trợ những người lao động có mức lương thấp (công dân Singapore) từ 35 tuổi trở lên với thu nhập hàng tháng không quá 2.300 SGD.

Nguồn tham khảo: https://www.resumewriter.sg/blog/salary-guide-singapore/

3.3/5 – (13 bình chọn)