ThinkEDU xin cập nhật thông tin mới nhất về mức lương trung bình tại các khu vực nước Úc: New South Wales,Victoria, Western Australia, Queensland, South Australia.
Nội dung bài viết
- 1 Thông tin về mức thu nhập ở Úc :
- 2 Thu nhập trung bình toàn thời gian trong quý 2 năm 2020 (theo tỉnh bang)
- 3 Thu nhập trung bình toàn thời gian trong quý 2 của năm 2020 ( theo ngành nghề )
Thông tin về mức thu nhập ở Úc :
- Mức lương trung bình ở Úc là 89,122 $ AUS/ năm (dựa vào quý 2 của năm 2020 )
- Nếu tính cả thời gian làm thêm ngoài giờ và tiền thưởng, thu nhập trung bình ở Úc là 92,244 $ AUS/ năm
- Mức lương trung bình toàn thời gian của nam ( tính cả thời gian làm thêm ngoài giờ) ở Úc là 81,036 $ AUS/ năm
- Mức lương trung bình toàn thời gian của nữ ( tính cả thời gian làm thêm ngoài giờ) ở Úc là 81,036 $ AUS
- Đặc biệt, mức lương trong phạm vi khu vực thủ đô Úc được đánh giá là ở mức cao nhất, trong khi đó Tasmania là nơi trả lương trung bình thấp nhất
Thu nhập trung bình toàn thời gian trong quý 2 năm 2020 (theo tỉnh bang)
Tỉnh bang | Mức lương trung bình hằng năm (AUS) |
Tasmania | $79,846 |
South Australia | $82,279 |
Queensland | $88,317 |
Victoria | $91,208 |
New South Wales | $93,236 |
Vùng lãnh thổ phía Bắc (Northen Territory) | $92,138 |
Khu vực phía Tây (Western Australia) | $98,420 |
Vùng lãnh thổ thủ đô (Capital Terriroty) | $99,164 |
Nhân viên được trả lương cao nhất ở Úc là những người làm trong ngành khai khoáng, thông thường với mức lương trung bình là 143,067 $/ năm
Trong vòng 12 tháng gần đây, mức lương trung bình căn bản tại Úc đã tăng hơn 4,8%. Mức tăng trưởng bất thường này được đánh giá là do thiếu hụt các công việc có mức lương thấp hơn vì hạn chế từ dịch Covid-19
Thu nhập trung bình toàn thời gian trong quý 2 của năm 2020 ( theo ngành nghề )
Ngành nghề | Mức lương trung bình hằng năm (AUS) |
Ngành dịch vụ nơi ở, nhà hàng và cà phê | $59,582 |
Ngành bán lẻ | $66,092 |
Các ngành dịch vụ khác | $71,739 |
Ngành sản xuất | $80,678 |
Ngành hành chính và các dịch vụ hỗ trợ | $80,319 |
Ngành dịch vụ cho thuê và bất động sản | $82,388 |
Ngành xây dựng | $80,958 |
Ngành thương mại buôn bán | $83,595 |
Ngành nghệ thuật và dịch vụ giải trí | $88,166 |
Ngành giao thông vận tải – bưu chính | $88,186 |
Ngành chăm sóc sức khoẻ – xã hội | $93,496 |
Ngành an ninh và công cộng | $96,876 |
Ngành giáo dục đào tạo | $98,649 |
Ngành khoa học-kỹ thuật | $102,507 |
Ngành điện – khí đốt – nước và chất thải | $103,735 |
Ngành tài chính và bảo hiểm | $106,730 |
Ngành truyền thông và viễn thông | $108,124 |
Ngành khai khoáng | $143,067 |
Nguồn bài viết: https://www.livingin-australia.com/salaries-australia/