Nội dung chính

  • 1 Cao đẳng Cộng đồng Vancouver – Lựa chọn cho học tập sáng tạo, trải nghiệm cuộc sống
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 Chương trình chuyển tiếp đại học (University Transfer)
    • 2.2 Chương trình chứng chỉ
    • 2.3 Chương trình Cao đẳng – Diploma
    • 2.4 Chương trình Cử nhân
    • 2.5  Chương trình Sau Đại học (Post-Degree Diploma)
  • 3 Chi phí học tập

Được thành lập vào năm 1965, Cao đẳng Cộng đồng Vancouver đã tạo được danh tiếng mạnh mẽ và xứng đáng với cam kết vì cộng đồng, phương pháp lấy sinh viên làm trung tâm, đội ngũ giảng viên từng đạt giải thưởng và cung cấp đa dạng ngành học đáp ứng yêu cầu tuyển dụng.

Khuôn viên Cao đẳng cộng đồng Vancouver

Khuôn viên Cao đẳng cộng đồng Vancouver

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver – Lựa chọn cho học tập sáng tạo, trải nghiệm cuộc sống

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver (VCC) là trường cao đẳng công lập duy nhất tọa lạc tại trung tâm thành phố Vancouver – là thành phố lớn thứ 3 của Canada. Vancouver luôn nằm trong danh sách 10 thành phố đáng sống nhất thế giới do UNESCO công nhận với hệ thống nước & môi trường xanh sạch, dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoàn hảo, người dân vô cùng thân thiện, an ninh cao và thời tiết ôn hòa (Vancouver là nơi có nhiệt độ ấm áp nhất Canada). Thành phố Vancouver được tạo hóa ưu ái khi nằm bên cạnh bờ biển Thái Bình Dương và chỉ cách vài phút đi bộ đến những dãy núi hùng vĩ, rất lý tưởng cho các hoạt động thể thao ngoài trời. Vậy nên đây chính là nơi lý tưởng cho sinh viên học tập & tích lũy được những kinh nghiệm sống vô giá. Trường có 2 khu học xá riêng biệt: Broadway Campus và Downtown Campus.

VCC thành lập từ 1965 và tự hào về truyền thống hơn 50 năm đào tạo sinh viên trong nước và quốc tế với chương trình giáo dục chất lượng cao, tạo cho sinh viên nhiều cơ hội và triển vọng trong nghề nghiệp tương lai. Mỗi năm có hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường, trong đó có các sinh viên quốc tế đến từ gần 150 quốc gia trên thế giới đã chọn VCC là nơi trang bị kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho tương lai.

90% sinh viên VCC tìm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp (theo Bảng thống kê khảo sát hàng năm của Bộ giáo dục và Phát triển thị trường lao động của tỉnh bang B.C.).

Trường cung cấp đa dạng ngành học đào tạo từ cấp độ chứng chỉ nghề đến sau đại học, nổi tiếng với các khóa học kết hợp chương trình thực tập giúp sinh viên có thể bắt đầu làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo

Chương trình chuyển tiếp đại học (University Transfer)

Sinh viên có thể lựa chọn chương trình chuyển tiếp đại học liên quan đến các khối ngành nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, khoa học máy tính và hệ thống phần mềm. Sinh viên sẽ hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ (tương đương năm 1 đại học) để chuyển tiếp vào năm 2 các trường cao đẳng hoặc đại học.

Chương trìnhThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí toàn khóa họcYêu cầu đầu vào
University Transfer (Nghệ thuật)1 nămTháng 1, tháng 5, tháng 916.676 CADToefl iBT 82 (nghe, đọc: 21, nói, viết: 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

University Transfer (Khoa học)1 nămTháng 1, tháng 5, tháng 916.676 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

University Transfer (Kỹ thuật)- Chuyển tiếp năm 2 Đại học Simon Fraser University1 nămTháng 923.182 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

University Transfer (Khoa học máy tính và Hệ thống phần mềm)1 nămTháng 919.318 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chương trình chứng chỉ

Chương trìnhThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí toàn khóa họcYêu cầu đầu vào
Làm bánh và nghệ thuật bánh ngọt
Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt

(2 chứng chỉ)

Baking and Pastry Arts

2 nămTháng 2, tháng 934.925 CADToefl iBT 68/

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Thợ làm bánh

Baking and Pastry Arts-Artisan Baking

11 thángTháng 521.821 CADToefl iBT 68/

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Làm bánh ngọt

Baking and Pastry Arts-Pastry

11 thángTháng 1, tháng 3, tháng 421.821 CADToefl iBT 68/

Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Kinh doanh và trợ lý văn phòng
Hành chính chuyên nghiệp8 thángTháng 1, tháng 5, tháng 920.737 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Trợ lý hành chính pháp lý5 thángTháng 2, tháng 99.928 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Trợ lý văn phòng y khoa6 thángTháng 3, tháng 911.374 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Nhân viên sao chép y khoa8 thángTháng 915.129 CADToefl iBT 90 (Nghe, đọc: 22, nói, viết: 23)/

Ielts 6.5 (Nghe, đọc: 6.0, nói: 7.0, viết: 6.5)

Khoa mỹ học và tạo mẫu tóc
Tạo mẫu tóc10 thángTháng 1, tháng 3,

tháng 5, tháng 9, tháng 10

19.384 CADToefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thẩm mỹ học và trị liệu spa10 thángTháng 1, tháng 5, tháng 9, tháng 1116.112 CADToefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Nghệ thuật nấu ăn
Món ăn Châu Á5 thángTháng 2, tháng 910.914 CADPhỏng vấn với trưởng khoa
Công nghệ
An ninh mạng8 thángTháng 111.400 CADToefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chương trình Cao đẳng – Diploma

Chương trìnhThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí toàn khóa họcYêu cầu đầu vào
Kinh doanh
Kế toán2 nămTháng1, tháng  935.720 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ marketing2 nămTháng 935.720 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Thương mại vận tải
Va chạm và sửa chữa ô tô2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 934.925 CADToefl iBT 60/Ielts 5.0 (không band nào dưới 4.5)
Công nghệ dịch vụ ô tô2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 932.742 CADToefl iBT 70 (nghe: 16, nói, đọc, viết: 18)/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Khoa mỹ học
Thẩm mỹ học2 nămTháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 9, tháng 10, tháng  1135.496 CADToefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Nghệ thuật nấu ăn
Nghệ thuật nấu ăn2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 939.836 CADToefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thiết kế
Thiết kế thời trang và sản xuất2 nămTháng 931.610 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Thiết kế đồ họa2 nămTháng 1, tháng 939.158 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Nghệ thuật trang sức và thiết kế2 nămTháng 939.290 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ
Kỹ thuật viên CAD & BIM2 nămTháng 938.199 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ hệ thống máy tính2.5 nămTháng 5, tháng 941.408 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ sửa chữa điện tử2 nămTháng 936.882 CADToefl iBT 70 (nghe: 16, nói đọc, viết: 18)/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Thiết kế và phát triển VR/AR16 tháng

(8 tháng tại VCC, 8 tháng tại Vancouver Film School)

Tháng 924.059 CAD

(8 tháng tại VCC)

Toefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Giáo dục
Chăm sóc và giáo dục mầm non2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 940.660 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Khoa học sức khỏe
Khoa học công nghệ nha khoa2.5 nămTháng 939.675 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Quản trị nhà hàng khách sạn
Quản trị nhà hàng khách sạn2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 932.742 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Âm nhạc và khiêu vũ
Khiêu vũ2 nămTháng 926.330 CADToefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Âm nhạc2 nămTháng 928.367 CADToefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chương trình Cử nhân

Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng cùng ngành, sinh viên sẽ học thêm 2 năm nữa để lấy bằng cử nhân.

Chương trìnhThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí toàn khóa họcYêu cầu đầu vào
Quản trị nhà hàng khách sạn2 nămTháng 934.986 CADĐã có bằng Cao đẳng về Nhà hàng khách sạn hoặc tương đương, GPA>=2.0, Toefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Âm nhạc2 nămTháng 939.862 CADĐã có bằng Cao đẳng về Âm nhạc hoặc các ngành liên quan, GPA >=3.0, Toefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/

Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

 Chương trình Sau Đại học (Post-Degree Diploma)

Chương trìnhThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí toàn khóa họcYêu cầu đầu vào
Quản trị kinh doanh Canada2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 935.720 CADBằng tốt nghiệp Đại học

Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị kinh doanh và dự án2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 935.720 CADBằng tốt nghiệp Đại học

Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị nhà hàng khách sạn2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 930.926 CADBằng tốt nghiệp Đại học

Toefl iBT 80 (không band nào dưới 20)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị và an ninh công nghệ mạng2 nămTháng 1, tháng 5, tháng 937.200 CADBằng tốt nghiệp Đại học

Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Chi phí học tập

  • Phí ghi danh: 145 CAD (không hoàn lại).
  • Phí đăng ký homestay: 290 CAD
  • Chi phí ăn ở homestay: 868 CAD/tháng

Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
  • Chat ngay với tư vấn viên tại: m.me/hoiduhoccanada
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon