Giới thiệu sơ lược về trường Cao đẳng Red River:
Red River là trường cao đẳng cộng đồng tọa lạc tại thành phố Winnipeg, Manitoba. Đây là trường đào tạo ứng dụng lớn nhất Manitoba với hơn 30.000 sinh viên đăng ký mỗi năm, hiện trường thu hút sinh viên quốc tế đến từ 59 quốc gia trên thế giới theo học.
Red River College – Trường cao đẳng cộng đồng đào tạo ứng dụng lớn nhất Manitoba
Trường cung cấp các ngành học đa dạng với hơn 200 chương trình từ chứng chỉ, cao đẳng, đại học… thuộc các phân khoa: Kinh doanh, Nghệ thuật, Dịch vụ cộng đồng, Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin, Kỹ thuật & Công nghệ CAD, Khoa học y tế, Nhà hàng khách sạn, Thương mại & Công nghệ, Công nghệ vận tải.
Được thành lập từ những năm 30 của thế kỷ 20, hiện nay trường có đến 4 khu học xá nằm tại Winnipeg và 5 khu học xá khác nằm trải khắp Manitoba. Trong đó, 2 khu học xá chính là The Notre Dame và Exchange District Campuses với không gian học thoải mái cùng các trang thiết bị hiện đại.
Những thành tích mà Cao đẳng Red River đạt được:
- Nằm trong top 10 các trường cao đẳng chuyên sâu nghiên cứu hàng đầu tại Canada (theo Research Infosource 2022)
- 96,1% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp
- 96% các chủ doanh nghiệp đánh giá nhân viên tốt nghiệp từ Red River “trên mức hài lòng”
- 92,6% là tỉ lệ hài lòng của sinh viên
- 92% sinh viên giới thiệu chương trình học của trường cho bạn bè, người thân
Sinh viên ngành công nghệ vận tải Cao đẳng Red River trong giờ thực hành
Chương trình đào tạo:
1. Chương trình tiếng Anh:
Chương trình | Khai giảng | Thời gian học | Học phí |
Tiếng Anh chuyên sâu | Tháng 1, 5, 9 | 4 tháng | 4.765 CAD/4 tháng 13.665 CAD/năm |
2. Chứng chỉ:
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD) |
Kinh doanh | Kế toán ứng dụng | Tháng 1, 9 | 1 năm | 14.204 |
Bán hàng & Marketing thương mại/công nghiệp | Tháng 9 | 1 năm | 14.004 | |
Nghệ thuật sáng tạo | Nghiên cứu khiếm thính học | Tháng 9 | 1 năm | 14.062 |
Kỹ thuật và công nghệ CAD | Công nghệ kỹ thuật dân dụng (kiến trúc, môi trường, khoa học địa không gian, đô thị, kết cấu) (Sau khi hoàn tất chương trình này chuyển tiếp lên năm 2 ngành công nghệ CAD hoặc công nghệ dân dụng) | Tháng 9 | 1 năm | 16.733 |
Kỹ thuật viên dịch vụ mạng lưới | Tháng 9 | 1 năm | 17.226 | |
Khoa học y tế | Trợ tá nha khoa | Tháng 9 | 1 năm | 16.096 |
Trợ tá chăm sóc sức khỏe | Tháng 1, 9 | 5 tháng | 8.763 | |
Sản xuất dược | Tháng 9 | 1 năm | 16.864 | |
Nhà hàng khách sạn | Kỹ năng nấu nướng | Tháng 5 | 1 năm | 16.999 |
Làm bánh & bánh ngọt chuyên nghiệp | Tháng 9 | 1 năm | 15.801 | |
Thương mại & công nghệ | Gia công cắt gọt kim loại chính xác | Tháng 9 | 1 năm | 16.408 |
Kỹ thuật hàn | Tháng 4, 9, 11 | 7 tháng | 16.358 | |
Công nghệ vận tải | Kỹ thuật viên ô tô | Tháng 9 | 1 năm | 16.843 |
Sửa chữa hư hỏng va chạm và làm mới sản phẩm | Tháng 9 | 1 năm | 16.299 | |
Thợ máy thiết bị công nghiệp nặng | Tháng 9 | 1 năm | 16.843 | |
Kỹ thuật viên thiết bị năng lượng ngoài trời | Tháng 9 | 1 năm | 16.843 |
3. Cao đẳng:
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD/năm) |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh (kế toán, quản trị, dịch vụ tài chính, Marketing, quản trị nhân sự) | Tháng 1, 9 | 2 năm | 14.004 |
Quản trị kinh doanh – Tổng hợp | Tháng 9 | 3 năm | 14.004 -14.574 | |
Quản trị thông tin y tế | Tháng 9 | 2 năm | 14.004 | |
Dịch vụ cộng đồng | Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | Tháng 9 | 2 năm | 13.866 |
Phát triển cộng đồng/Phát triển kinh tế | Tháng 9 | 2 năm | 13.634 | |
Hỗ trợ khuyết tật và cộng đồng | Tháng 9 | 2 năm | 13.866 | |
Giáo dục mầm non | Tháng 9 | 2 năm | 13.920 | |
Máy tính & công nghệ hệ thống thông tin | Công nghệ thông tin kinh doanh (phát triển ứng dụng, quản trị cơ sở dữ liệu, quản trị mạng lưới, phát triển web) | Tháng 1, 9 |
28 tháng
| 15.966 – 16.817 |
Quản trị công nghệ kinh doanh | Tháng 1, 9 | 28 tháng | 16.754 – 17.605 | |
Thư viện và công nghệ thông tin | Tháng 9 | 2 năm | 15.214 | |
Nghệ thuật sáng tạo | Truyền thông sáng tạo | Tháng 9 | 2 năm | 15.850 |
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số | Tháng 9 | 2 năm | 15.954 | |
Thiết kế đồ họa | Tháng 9 | 2 năm | 15.850 | |
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ – Phiên dịch sang tiếng Anh | Tháng 9 | 3 năm | 14.546 – 15.632 | |
Kỹ thuật và công nghệ CAD | Công nghệ kỹ thuật điện (kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thiết bị đo đạc) | Tháng 1, 9 | 28 tháng | 16.375 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Tháng 9 | 28 tháng | 16.375 | |
Khoa học y tế | Công nghệ thí nghiệm khoa học | Tháng 9 | 2 năm | 16.955 |
Nhà hàng khách sạn | Nghệ thuật nấu nướng | Tháng 1, 9 | 2 năm | 15.841 |
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch | Tháng 9 | 2 năm | 15.449 | |
Thương mại & công nghệ | Kỹ thuật viên sản xuất | Tháng 9 | 2 năm | 16.416 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Tháng 9 | 2 năm | 15.936 | |
Công nghệ vận tải | Kỹ sư bảo trì máy bay | Tháng 2, 8, 10 | 17 tháng | 13.454 |
4. Cử nhân (4 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD) |
Kỹ thuật và công nghệ CAD | Quản trị xây dựng | Tháng 9 | 4 năm (18 tháng Co-op) | 18.169 |
5. Sau đại học (Advanced Diploma – 1 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Học phí (CAD) |
Kinh doanh | Kinh doanh quốc tế |
Tháng 1
| 15.955 |
Máy tính & công nghệ hệ thống thông tin | An ninh thông tin (20 tháng) | Tháng 9 | 17.206 – 17.438 |
Quản trị công nghệ | Tháng 9 | 14.942 | |
Nghệ thuật sáng tạo | Đồ họa vi tính 3D | Tháng 9 | 16.664 |
Thiết kế đồ họa | Tháng 9 | 15.954 | |
Khoa học y tế | Kiểm tra chất lượng trong công nghiệp dược và thực phẩm | Tháng 9 | 17.601 |
Yêu cầu đầu vào trực tiếp: TOEFL 79-80 (không kỹ năng nào dưới 19)/IELTS 6.5 (tối thiểu 6.5 trong kỹ năng đọc, nghe và nói, 6.0 trong kỹ năng viết)
Phí ghi danh: 120 CAD
Sinh hoạt phí: ~ 10.000 – 12.000 CAD/năm
* Trường có ký túc xá dành cho sinh viên: 2.923 – 4.073 CAD/kỳ (khu học xá The Notre Dame và Exchange District Campuses); 2.348 – 4.073 CAD/kỳ (các khu học xá còn lại)
* Phí đăng ký ký túc xá: 50 CAD
* Phí đặt cọc ký túc xá: 350 CAD
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: [email protected]