Cao đẳng Cộng đồng Vancouver (Vancouver Community College) là trường cao đẳng công lập duy nhất tọa lạc tại trung tâm Vancouver – thành phố lớn thứ ba của Canada.

Vancouver luôn nằm trong danh sách 10 thành phố đáng sống nhất thế giới do UNESCO công nhận. Nơi đây có hệ thống nước và môi trường xanh sạch, dịch vụ chăm sóc sức khỏe hoàn hảo, người dân vô cùng thân thiện, an ninh cao và thời tiết ôn hòa (Vancouver là nơi có nhiệt độ ấm áp nhất Canada). Thành phố Vancouver được tạo hóa ưu ái khi nằm bên cạnh bờ biển Thái Bình Dương và chỉ cách vài phút đi bộ đến những dãy núi hùng vĩ, rất lý tưởng cho các hoạt động thể thao ngoài trời. Vậy nên đây chính là nơi lý tưởng cho sinh viên học tập và tích lũy được những kinh nghiệm sống vô giá.

Nội dung chính

  • Vài nét nổi bật về Cao đẳng Cộng đồng Vancouver
  • Thông tin các chương trình đào tạo của Cao đẳng Cộng đồng Vancouver
    • 1/ Chương trình chuyển tiếp đại học
    • 2/ Chương trình chứng chỉ
      • Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt
      • Kinh doanh và Trợ lý văn phòng
      • Khoa mỹ học và Tạo mẫu tóc
      • Nghệ thuật nấu ăn
      • Công nghệ
    • 3/ Chương trình cao đẳng – Diploma
      • Kinh doanh
      • Thương mại vận tải
      • Khoa mỹ học
      • Nghệ thuật nấu ăn
      • Thiết kế
      • Công nghệ
      • Giáo dục
      • Khoa học sức khỏe
      • Quản trị Nhà hàng Khách sạn
      • Âm nhạc và Khiêu vũ
    • 4/ Chương trình cử nhân
    • 5/ Chương trình sau đại học (Post-Degree Diploma)
  • Chi phí học tập

Vài nét nổi bật về Cao đẳng Cộng đồng Vancouver

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver (VCC) thành lập từ 1965 và tự hào về truyền thống hơn 50 năm đào tạo sinh viên trong nước và quốc tế. Trường xây dựng chương trình giáo dục chất lượng cao, tạo cho sinh viên nhiều cơ hội và triển vọng trong nghề nghiệp tương lai. Mỗi năm có hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường, trong đó có các sinh viên quốc tế đến từ gần 150 quốc gia trên thế giới đã chọn VCC là nơi trang bị kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho tương lai. Trường có hai khu học xá riêng biệt: Broadway Campus và Downtown Campus.

90% sinh viên VCC tìm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp (theo Bảng thống kê khảo sát hàng năm của Bộ Giáo dục và Phát triển thị trường lao động của tỉnh bang B.C.).

Trường cung cấp đa dạng ngành học đào tạo từ cấp độ chứng chỉ nghề đến sau đại học, nổi tiếng với các khóa học kết hợp chương trình thực tập giúp sinh viên có thể bắt đầu làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver
Vancouver Community College

Thông tin các chương trình đào tạo của Cao đẳng Cộng đồng Vancouver

1/ Chương trình chuyển tiếp đại học

Sinh viên có thể lựa chọn chương trình chuyển tiếp đại học liên quan đến các khối ngành Nghệ thuật, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học máy tính và Hệ thống phần mềm. Sinh viên sẽ hoàn thành tối thiểu 30 tín chỉ (tương đương năm 1 đại học) để chuyển tiếp vào năm 2 các trường cao đẳng hoặc đại học.

Chương trìnhThời gianKỳ nhập họcHọc phí toàn khóaYêu cầu đầu vào
Nghệ thuật1 nămTháng 1, 5, 916.676 CADTOEFL iBT 82 (Nghe, Đọc: 21; Nói, Viết: 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Khoa học1 nămTháng 1, 5, 916.676 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Kỹ thuật (chuyển tiếp năm 2 Đại học Simon Fraser)1 nămTháng 923.182 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Khoa học máy tính và Hệ thống phần mềm1 nămTháng 919.318 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

2/ Chương trình chứng chỉ

Chương trìnhThời gianKỳ nhập họcHọc phí toàn khóaYêu cầu đầu vào

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt

Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt (2 chứng chỉ)2 nămTháng 2, 934.925 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thợ làm bánh11 thángTháng 521.821 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Làm bánh ngọt11 thángTháng 1, 3, 421.821 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Kinh doanh và Trợ lý văn phòng

Hành chính chuyên nghiệp8 thángTháng 1, 5, 920.737 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Trợ lý hành chính pháp lý5 thángTháng 2, 99.928 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Trợ lý văn phòng y khoa6 thángTháng 3, 911.374 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Nhân viên sao chép y khoa8 thángTháng 915.129 CADTOEFL iBT 90 (Nghe, Đọc: 22; Nói, Viết: 23) / IELTS 6.5 (Nghe, Đọc: 6.0; Nói: 7.0; Viết: 6.5)

Khoa mỹ học và Tạo mẫu tóc

Tạo mẫu tóc10 thángTháng 1, 3, 5, 9, 1019.384 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Thẩm mỹ học và Trị liệu spa10 thángTháng 1, 5, 9, 1116.112 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Nghệ thuật nấu ăn

Món ăn Châu Á5 thángTháng 2, 910.914 CADPhỏng vấn với trưởng khoa

Công nghệ

An ninh mạng8 thángTháng 111.400 CADTOEFL iBT 84 (không band nào dưới 21) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

3/ Chương trình cao đẳng – Diploma

Chương trìnhThời gianKỳ nhập họcHọc phí toàn khóaYêu cầu đầu vào

Kinh doanh

Kế toán2 nămTháng 1, 935.720 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ marketing2 nămTháng 935.720 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Thương mại vận tải

Va chạm và sửa chữa ô tô2 nămTháng 1, 5, 934.925 CADTOEFL iBT 60 / IELTS 5.0 (không band nào dưới 4.5)
Công nghệ dịch vụ ô tô2 nămTháng 1, 5, 932.742 CADTOEFL iBT 70 (Nghe: 16; Nói, Đọc, Viết: 18) / IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5)

Khoa mỹ học

Thẩm mỹ học2 nămTháng 1, 3, 5, 9, 10, 1135.496 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Nghệ thuật nấu ăn

Nghệ thuật nấu ăn2 nămTháng 1, 5, 939.836 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)

Thiết kế

Thiết kế thời trang và Sản xuất2 nămTháng 931.610 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Thiết kế đồ họa2 nămTháng 1, 939.158 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Nghệ thuật trang sức và Thiết kế2 nămTháng 939.290 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Công nghệ

Kỹ thuật viên CAD & BIM2 nămTháng 938.199 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ hệ thống máy tính2.5 nămTháng 5, 941.408 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)
Công nghệ sửa chữa điện tử2 nămTháng 936.882 CADTOEFL iBT 70 (Nghe: 16; Nói Đọc, Viết: 18) / IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5)
Thiết kế và phát triển VR/AR16 tháng

(8 tháng tại VCC, 8 tháng tại Vancouver Film School)

Tháng 924.059 CAD

(8 tháng tại VCC)

TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Giáo dục

Chăm sóc và giáo dục mầm non2 nămTháng 1, 5, 940.660 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IETLS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Khoa học sức khỏe

Khoa học công nghệ nha khoa2.5 nămTháng 939.675 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị Nhà hàng Khách sạn

Quản trị Nhà hàng Khách sạn2 nămTháng 1, 5, 932.742 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5)

Âm nhạc và Khiêu vũ

Khiêu vũ2 nămTháng 926.330 CADTOEFL iBT 68 / IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0)
Âm nhạc2 nămTháng 928.367 CADTOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

4/ Chương trình cử nhân

Chương trình dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng cùng ngành, các bạn sẽ học thêm 2 năm nữa để lấy bằng cử nhân.

Chương trìnhThời gianKỳ nhập họcHọc phí toàn khóaYêu cầu đầu vào
Quản trị Nhà hàng Khách sạn2 nămTháng 934.986 CADĐã có bằng cao đẳng về Nhà hàng Khách sạn hoặc tương đương

GPA ≥ 2.0, TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Âm nhạc2 nămTháng 939.862 CADĐã có bằng cao đẳng về Âm nhạc hoặc các ngành liên quan

GPA ≥ 3.0, TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

5/ Chương trình sau đại học (Post-Degree Diploma)

Chương trìnhThời gianKỳ nhập họcHọc phí toàn khóaYêu cầu đầu vào
Quản trị Kinh doanh Canada2 nămTháng 1, 5, 935.720 CADBằng tốt nghiệp đại học

TOEFL iBT 84 (không band nào dưới 21) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị Kinh doanh và Dự án2 nămTháng 1, 5, 935.720 CADBằng tốt nghiệp Đại học

TOEFL iBT 84 (không band nào dưới 21) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị Nhà hàng Khách sạn2 nămTháng 1, 5, 930.926 CADBằng tốt nghiệp đại học

TOEFL iBT 80 (không band nào dưới 20) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Quản trị và An ninh công nghệ mạng2 nămTháng 1, 5, 937.200 CADBằng tốt nghiệp đại học

TOEFL iBT 84 (không band nào dưới 21) / IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver
VCC cung cấp đa dạng ngành học đào tạo từ cấp độ chứng chỉ nghề đến sau đại học

Chi phí học tập

  • Phí ghi danh: 145 CAD (không hoàn lại)
  • Phí đăng ký homestay: 290 CAD
  • Chi phí ăn ở homestay: 868 CAD/tháng

Nếu bạn cần thêm thông tin hay có bất cứ thắc mắc gì về du học Canada tại Cao đẳng Cộng đồng Vancouver, hãy liên hệ với Viet Global để được tư vấn chi tiết.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]