Đại học Gachon là trường đầu tiên được sáp nhập bởi 4 trường gồm đại học Y tế Khoa học Gachon, cao đẳng Gachon-gil, đại học Kyungwon và cao đẳng Kyungwon. Dù thành lập chưa quá lâu, nhưng đại học Gachon có những bước phát triển vô cùng vượt trội.
Trường được CWUR World University Rankings (Tổ chức xếp hạng đại học thế giới) xếp hạng 30 cả nước. Đặc biệt trường luôn xếp Top 10 trường đại học tốt nhất Gyeonggi.
Với mục tiêu và tham vọng lớn, đại học Gachon đã và đang thay đổi không ngừng từ công việc giảng dạy cho đến cơ sở vật chất ngày được đầu tư và nâng cao. Xây dựng mô hình giảng dạy quốc tế, đưa chuẩn mực quốc tế vào trong đào tạo và giảng dạy. Bởi thế mà lượng sinh viên theo học và nghiên cứu tại Gachon cũng tăng lên vào năm 2023 là 19.011 sinh viên, 2.023 thạc sĩ và vào năm 2023 là 19.050 sinh viên 2.033 thạc sĩ.
Nội dung chính
- Thông tin chung về đại học Gachon
- Các chương trình đào tạo chính tại trường đại học Gachon
- 1/ Chương trình học tiếng
- 2/ Chương trình đại học
- Nhân văn
- Khoa học xã hội
- Kinh doanh & Kinh tế
- Luật
- Kỹ thuật
- Công nghệ nano sinh học
- Công nghệ thông tin
- Đông y
- Nghệ thuật & Thiết kế
- Nghệ thuật tự do & Khoa học
- Y tế
- Dược
- Điều dưỡng
- 3/ Chương trình sau đại học
- Nhóm ngành Khoa học xã hội & Nhân văn
- Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
- Nhóm ngành Kỹ thuật
- Nhóm ngành tích hợp (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật)
- Nhóm ngành Dược
- Nhóm ngành Nghệ thuật & Giáo dục thể chất
- Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
- 1/ Học bổng Gachon
- 2/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu ngành
- 3/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu trường đại học
- 4/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu khóa
- 5/ Học bổng đặc biệt cho trường cao đẳng Đông y
- 6/ Học bổng Tài năng đặc biệt
- 7/ Học bổng trao đổi sinh viên
- 8/ Học bổng dành cho sinh viên các khóa lấy bằng MA / BA kết hợp
- Chi phí ký túc xá đại học Gachon
- 1/ Phí ký túc xá trong kỳ học
- 2/ Phí ký túc xá trong kỳ nghỉ
Thông tin chung về đại học Gachon
- Tên tiếng Anh: Gachon University
- Năm thành lập: 1939
- Website: www.gachon.ac.kr
- Học phí học tiếng : 1.200.000 Won/kỳ
- Địa chỉ: 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Đại học Gachon tọa lạc tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi. Đây là thành phố lớn thứ 2 tỉnh Gyeonggi và lớn thứ 10 Hàn Quốc. Với hệ thống tàu điện ngầm 4 line chính, việc di chuyển trong tỉnh Gyeonggi là vô cùng thuận tiện. Đặc biệt hệ thống thư viện vô cùng phong phú với 9 thư viện lớn, việc học tập và nghiên cứu của sinh viên trở nên dễ dàng hơn. Thành phố cũng có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng như Trung tâm nghệ thuật Seongnam, Công viên Bundang Central…
Các chương trình đào tạo chính tại trường đại học Gachon
1/ Chương trình học tiếng
- Học phí: 1.300.000 Won/kỳ à học phí 1 năm (4 kỳ): 5.200.000 Won
- Phí nhập học: 50.000 Won
- Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, 12
- Thông tin khóa học: Mỗi kỳ 10 tuần
- Ký túc xá (phòng 4 người): 858.400 Won (4 tháng), 1.237.600 Won (6 tháng)
2/ Chương trình đại học
TRƯỜNG | KHOA |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Kinh doanh & Kinh tế |
|
Luật |
|
Kỹ thuật |
|
Công nghệ nano sinh học |
|
Công nghệ thông tin |
|
Đông y |
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
|
Nghệ thuật tự do & Khoa học |
|
Y tế |
|
Dược |
|
Điều dưỡng |
|
3/ Chương trình sau đại học
KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Nhóm ngành Khoa học xã hội & Nhân văn | |
Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
|
Ngôn ngữ & Văn học Anh |
|
Ngôn ngữ và Văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản) |
|
Ngôn ngữ và Văn học châu Âu |
|
Luật |
|
Hành chính công |
|
Phát triển khu vực |
|
Quản trị Kinh doanh |
|
Doanh nghiệp và Doanh nhân toàn cầu |
|
Kinh tế toàn cầu |
|
Quản lý Du lịch |
|
Kế toán & Thuế |
|
Phúc lợi xã hội |
|
Giáo dục Mầm non |
|
Quản lý & Chính sách y tế |
|
Phương tiện truyền thông |
|
Dịch vụ khoa học & An ninh cảnh sát |
|
Thống kê ứng dụng |
|
Nhóm ngành Khoa học tự nhiên | |
Tài chính toán học |
|
Thời trang |
|
Thực phẩm & Dinh dưỡng | Nghiên cứu thực phẩm & Dinh dưỡng |
Nhóm ngành Kỹ thuật | |
Quy hoạch đô thị |
|
Kiến trúc cảnh quan |
|
Kiến trúc |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
|
Hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy |
|
Cơ khí |
|
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học |
|
Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường |
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật |
|
Nhóm ngành tích hợp (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) | |
Công nghệ Bionano |
|
Khoa học và Công nghệ nano |
|
Kỹ thuật hội tụ CNTT |
|
Nhóm ngành Dược | |
Y dược Hàn Quốc |
|
Nhóm ngành Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | |
Biểu diễn nghệ thuật |
|
Điêu khắc |
|
Thiết kế |
|
Hội hoạ |
|
Âm nhạc |
|
Giáo dục thể chất |
|
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học
1/ Học bổng Gachon
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Tín chỉ | Thành tích | ||
Điểm đầu vào cao nhất | Học phí 4 năm + 300.000 KRW tiền trợ cấp mỗi tháng | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên |
2/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu ngành
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Tín chỉ | Thành tích | ||
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong mỗi ngành học | Học phí 4 năm học | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên |
3/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu trường đại học
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Tín chỉ | Thành tích | ||
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường đại học trực thuộc | Học phí năm thứ nhất | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên |
4/ Học bổng dành cho sinh viên Top đầu khóa
Đối tượng | Giá trị |
Sinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường đại học trực thuộc | Học phí học kì thứ nhất |
5/ Học bổng đặc biệt cho trường cao đẳng Đông y
Các ngành | Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | ||
Tín chỉ | Thành tích | ||||
Nhân văn | Những sinh viên xếp hạng 2 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 6 năm học | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên | |
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 2 năm học | ||||
Khoa học tự nhiên | Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập học | Học phí 2 năm học | |||
6/ Học bổng Tài năng đặc biệt
Giá trị | Điều kiện | ||
Tín chỉ | Thành tích | ||
Cuộc thi Gachon | Học phí 2 năm học cho người chiến thắng | 12 TC trở lên | 3.0 trở lên |
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 2 | |||
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 3 | |||
Cuộc thi Gachon Next Generation | Học phí 2 năm học cho người chiến thắng | 12 TC trở lên | 3.5 trở lên |
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng vàng | |||
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng bạc | |||
Cuộc thi viết văn hóa sáng tạo Gachon |
7/ Học bổng trao đổi sinh viên
Đối tượng | Giá trị |
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường có chương trình trao đổi với đại học Gachon | Phí nhập học một phần |
8/ Học bổng dành cho sinh viên các khóa lấy bằng MA / BA kết hợp
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Tín chỉ | Thành tích | ||
Những sinh viên được nhận khóa học lấy bằng MA / BA kết hợp | Học phí một phần | 12 TC trở lên | 3.0 trở lên |
Chi phí ký túc xá đại học Gachon
1/ Phí ký túc xá trong kỳ học
(Đơn vị: Won)
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
4 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 1.774.400 | 1.206.400 | 982.400 | 758.400 | |
Tiền phòng | 1.874.400 | 1.306.400 | 1.082.400 | 858.400 | |
6 tháng | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 2.661.600 | 1.809.600 | 1.473.600 | 1.137.600 | |
Tiền phòng | 2.761.600 | 1.909.600 | 1.573.600 | 1.237.600 |
2/ Phí ký túc xá trong kỳ nghỉ
(Đơn vị: Won)
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
Kỳ nghỉ 1 tháng (4 tuần) | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 443.600 | 301.600 | 245.600 | 189.600 | |
Tiền phòng | 573.600 | 401.600 | 345.600 | 289.600 | |
Kỳ nghỉ 2 tháng (8 tuần) | Tiền cọc | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
Chi phí quản lý | 887.200 | 603.200 | 491.200 | 379.200 | |
Tiền phòng | 987.200 | 703.200 | 591.200 | 479.200 |
Vui lòng liên hệ với Viet Global để biết thêm thông tin chi tiết về trường, ngành học và hồ sơ du học Hàn Quốc.