Viet Global gửi đến các bạn danh sách học bổng du học New Zealand năm 2023 từ các trường đại học, cao đẳng, trường nghề, học viện áp dụng cho đa dạng các chương trình học. Mời các bạn tham khảo!

Nội dung chính

  • Danh sách học bổng từ các trường đại học New Zealand
    • 1/ The University of Auckland (Auckland)
      • University of Auckland International Student Excellence Scholarship
      • Colombo Plan Scholarship in Engineering
      • Dean’s Asia Scholarship in the Faculty of Business and Economics
      • Chillisoft Scholarship in Cybersecurity
      • Beatrice Ratcliffe Postgraduate Scholarship in Music
      • Faculty of Arts International Masters Degree Scholarship
      • Faculty of Creative Arts and Industries International Student Masters Award
      • Faculty of Education and Social Work Postgraduate International Student Scholarship
      • Qi Anlong Scholarship in Computer Science
      • School of Medical Sciences International Masters Scholarship
      • University of Auckland International Business Masters Scholarship
      • University of Auckland Law School Postgraduate Awards
      • University of Auckland Doctoral Scholarships
      • Dean’s International Doctoral Scholarship (FMHS)
      • University of Auckland Health Research Doctoral Scholarship
      • University of Auckland Law School’s Dean’s Doctoral Scholarship
      • University of Auckland Foundation Pathway High Achiever Award
    • 2/ Auckland University of Technology (Auckland)
      • Vice-Chancellor’s Doctoral Scholarships
      • AUT Doctoral Scholarships
      • New Zealand Scholarships
    • 3/ Lincoln University (Lincoln – Canterbury)
      • International Taught Master Merit Scholarships
      • English for Further Study Award
    • 4/ Massey University (Auckland, Wellington, Palmerston North)
      • Creative Arts International Excellence Scholarships
      • College of Humanities and Social Sciences International Excellence Scholarship
    • 5/ University of Canterbury – University of Canterbury International College (Canterbury)
      • UC International First year Scholarship
      • UC College of Engineering International Scholarship
      • South East Asia Award – College of Business
    • 6/ University of Otago (Dunedin – Otago và 4 cơ sở khác tại Auckland, Wellington, Christchurch, Invercargill)
      • University of Otago Coursework Master’s Scholarship
      • University of Otago International Master’s Research Scholarship
      • New Frontiers Entrance Scholarship
    • 7/ University of Waikato (Hamilton, Tauranga)
      • International Excellence Scholarship
      • Research Masters Scholarship
      • Doctoral Scholarship
      • High Achievement Bursary for International Students
      • Master of Engineering Practice International Bursary
      • The International Bursary for Vietnamese Students
      • Tauranga Campus International Bursary
      • Waikato Pathways College International High Achiever Progression Bursary
    • 8/ Victoria University of Wellington (Kelburn, Pipitea, Te Aro, Auckland premises, Miramar Creative Centre)
      • Tongarewa Scholarship
      • Wellington International Excellence Scholarship
      • Automatic Master’s scholarships
      • Automatic Master’s scholarships
      • Creative Practice scholarships
  • Danh sách học bổng của các trường nghề / học viện / trường cao đẳng
    • 1/ Nelson Marlborough Institute of Technology (NMIT) (Nelson, Blenheim, Marlborough, Woodbourne, Richmond)
      • Bachelor’s Degree scholarship
      • English Language Scholarships
    • 2/ Southern Institute Of Technology (SIT) (Invercargill)
      • SIT International 20% Scholarship
      • Zerofees English scholarships
      • Zerofees Foundation (ZFF) Scholarships
    • 3/ Wellington Institute Of Technology (Weltec) (Lower Hutt) & Whitireia Community Polytechnic (Whitireia) (Porirua)
      • Whitireia New Zealand and WelTec Excellence Awards 2022
    • 4/ UP Education
    • 5/ Le Cordon Bleu (Wellington)
      • Culinary Arts and Business Degree Scholarship
    • 6/ Taylors College Auckland (Auckland)
      • Foundation Program
  • Tham khảo năng lực học sinh với mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh
  • Hồ sơ xin học bổng du học New Zealand

Danh sách học bổng từ các trường đại học New Zealand

1/ The University of Auckland (Auckland)

 Giá trị học bổngGhi chú

University of Auckland International Student Excellence Scholarship

Trị giá đến 10.000 NZD cho 1 năm học– Dành cho chương trình cử nhân, văn bằng sau đại học, thạc sĩ tín chỉ

– Học bổng mở 2 lần/năm: ngày 9/3 (đóng đơn ngày 20/4) và ngày 10/10 (đóng đơn ngày 21/11)

Colombo Plan Scholarship in Engineering

3000 NZD– Dành cho bậc cử nhân, sau đại học khoa Kỹ thuật

– Học bổng mở hàng năm: mở đơn ngày 20/5, đóng đơn ngày 1/7

Dean’s Asia Scholarship in the Faculty of Business and Economics

100% học phí + bảo hiểm cho sinh viên quốc tế, kéo dài đến 3 năm học– Dành cho chương trình cử nhân Thương mại (BCom) hoặc Tài sản (BProp) hoặc bằng liên kết

– Ngày mở đơn 4/10 (đóng đơn ngày 5/11)

Chillisoft Scholarship in Cybersecurity

5000 NZD– Dành cho bậc cử nhân, thạc sĩ khoa Khoa học về An ninh mạng, GPA 2 năm gần nhất từ 7.0 trở lên

– Học bổng mở hàng năm: mở đơn ngày 19/6 (đóng đơn ngày 31/7)

Beatrice Ratcliffe Postgraduate Scholarship in Music

Trị giá đến 10.000 NZD cho 1 năm học– Dành cho chương trình sau đại học về ngành Âm nhạc

– Học bổng mở hàng năm: mở đơn ngày 16/1 (đóng đơn ngày 23/2)

Faculty of Arts International Masters Degree Scholarship

Trị giá đến 10.000 NZD cho 1 năm học– Dành cho chương trình thạc sĩ khoa Nghệ thuật

– Học bổng mở 2 lần/năm: ngày 30/3 (đóng đơn ngày 11/5) và ngày 19/9 (đóng đơn ngày 31/10)

Faculty of Creative Arts and Industries International Student Masters Award

100% học phí toàn khóa họcDành cho chương trình thạc sĩ 1 – 2 năm tại khoa Nghệ thuật sáng tạo và Công nghiệp

Faculty of Education and Social Work Postgraduate International Student Scholarship

Trị giá đến 7000 NZD– Dành cho các chương trình sau đại học sau:

  • Bachelor of Education (Teaching) (Honours)
  • Bachelor of Social Work (Honours)
  • Master of Counselling
  • Master of Education
  • Master of Educational Leadership
  • Master of Education Practice
  • Master of Social and Community Leadership
  • Master of Social Work
  • Master of Social Work (Professional)
  • Master of Teaching (Primary)
  • Master of Teaching (Secondary)
  • Master of Professional Studies in Education
  • Postgraduate Diploma in Counselling Theory
  • Postgraduate Diploma in Education
  • Postgraduate Certificate in Education
  • Postgraduate Diploma in Educational Leadership
  • Postgraduate Diploma in Professional Supervision
  • Postgraduate Diploma in Social Work

Qi Anlong Scholarship in Computer Science

Trị giá đến 8000 NZD– Dành cho các chương trình sau về chuyên ngành Computer Science (khoa Science):

  • Bachelor of Science
  • Bachelor of Science conjoint degree
  • Bachelor of Science (Honours)
  • Bachelor of Advanced Sciences (Honours)

– Học bổng mở đơn ngày 4/3 (đóng đơn ngày 15/4)

School of Medical Sciences International Masters Scholarship

Trị giá đến 20.000 NZD/năm cho toàn khóa học– Dành cho chương trình thạc sĩ khoa Khoa học y tế

– Học bổng mở 2 lần/năm: ngày 30/3 (đóng đơn ngày 11/5) và ngày 21/10 (đóng đơn ngày 1/12)

University of Auckland International Business Masters Scholarship

Trị giá đến 32.000 NZD– Dành cho các chương trình: thạc sĩ Quản trị nhân sự, Quản lý, Kinh doanh quốc tế, Marketing hoặc Kế toán chuyên nghiệp

– Học bổng mở 2 lần/năm: ngày 4/12 (đóng đơn ngày 15/1) và ngày 20/4 (đóng đơn ngày 1/6)

University of Auckland Law School Postgraduate Awards

10.000 NZD– Dành cho các chương trình thạc sĩ Luật, Nghiên cứu pháp lý, Nghiên cứu thuế

– Hạn nộp đơn: ngày 30/1 và 30/6 hàng năm

University of Auckland Doctoral Scholarships

Trị giá đến 8.200 NZD/năm, cộng thêm phí nội địa với khả năng gia hạn thêm 6 thángDành cho sinh viên học tiến sĩ, hoàn thành chương trình học gần nhất tại 1 trường đại học ở NZ, với điểm GPA 8.0 trở lên

Dean’s International Doctoral Scholarship (FMHS)

Trị giá đến 28.200 NZD/năm, cộng với phí nội địa, bảo hiểm và trợ cấp tái định cưDành cho ứng viên học tiến sĩ tại khoa Khoa học y tế và Sức khỏe

University of Auckland Health Research Doctoral Scholarship

Trị giá đến 28.200 NZD/năm (kéo dài đến 3 năm), cộng với các phí bắt buộc và bảo hiểmDành cho sinh viên quốc tế (đóng tiền như sinh viên bản xứ) học tiến sĩ ngành liên quan đến Sức khỏe tại khoa Khoa học y tế và Sức khỏe

University of Auckland Law School’s Dean’s Doctoral Scholarship

Trị giá đến 28.200 NZD/năm (kéo dài đến 3 năm), cộng với phí nội địa và bảo hiểmDành cho ứng viên học tiến sĩ tại khoa Luật

University of Auckland Foundation Pathway High Achiever Award

1000 – 5000 NZDDành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình dự bị đại học tại UP Education hoặc Taylors College và học lên bậc cử nhân tại Uni. of Auckland

2/ Auckland University of Technology (Auckland)

 Giá trị học bổngGhi chú

Vice-Chancellor’s Doctoral Scholarships

Trị giá 25.000 NZD mỗi năm (kéo dài đến 3 năm), cộng với học phí (nội địa) và phí dịch vụ sinh viên bắt buộc– Dành cho ứng viên học tiến sĩ, hoàn thành chương trình học gần nhất tại 1 trường đại học ở NZ, với điểm GPA 8.0 trở lên

– Nhận hồ sơ quanh năm (trừ từ 1/12 – 15/1)

AUT Doctoral Scholarships

Trị giá 25,000 NZD mỗi năm (kéo dài đến 3 năm), cộng với học phí (nội địa) và phí dịch vụ sinh viên bắt buộc– Dành cho ứng viên học tiến sĩ, hoàn thành chương trình cử nhân (Danh dự) hoặc thạc sĩ có liên quan

– Yêu cầu IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0, điểm Writing tối thiểu 7.0, riêng với ngành Khoa học kỹ thuật, Máy tính và Toán học chỉ yêu cầu điểm Writing 6.5)

– Có 3 hạn đóng đơn trong năm: 1/3, 15/7 và 1/11

New Zealand Scholarships

10% học phí/nămDành cho ứng viên Việt Nam học tiến sĩ các lĩnh vực:

  • Climate Change and the Environment
  • Disaster Risk Management
  • Food Security and Agriculture
  • Renewable Energy
  • Governance

3/ Lincoln University (Lincoln – Canterbury)

 Giá trị học bổngGhi chú

International Taught Master Merit Scholarships

7000 – 10.000 NZD– Dành cho chương trình thạc sĩ tín chỉ

– Yêu cầu: GPA tối thiểu đạt B+ trong năm cuối của chương trình cử nhân

English for Further Study Award

5.460 NZDDành cho sinh viên đã hoàn thành ít nhất 12 tuần học EAP và học tiếp lên các chương trình: chứng chỉ, cao đẳng, cử nhân

4/ Massey University (Auckland, Wellington, Palmerston North)

 Giá trị học bổngGhi chú

Creative Arts International Excellence Scholarships

– 20.000 NZD cho chương trình 4 năm

– 15.000 NZD cho chương trình 3 năm

Dành cho sinh viên giỏi, nhập học chương trình cử nhân về Nghệ thuật sáng tạo các ngành:

  • Bachelor of Design with Honours
  • Bachelor of Fine Arts with Honours
  • Bachelor of Māori Visual Arts
  • Bachelor of Creative Media Production
  • Bachelor of Commercial Music

College of Humanities and Social Sciences International Excellence Scholarship

– $10.000 cho bậc sau đại học

– $20.000 cho bậc cử nhân

Dành cho sinh viên quốc tế mới theo học tại đại học Massey hoặc đã hoàn thành chương trình dự bị của PACE, có thành tích học tập tốt

5/ University of Canterbury – University of Canterbury International College (Canterbury)

 Giá trị học bổngGhi chú

UC International First year Scholarship

10.000 – 20.000 NZDDành cho sinh viên xuất sắc, nhập học chương trình cử nhân

UC College of Engineering International Scholarship

15.000 NZDDành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân Kỹ thuật

South East Asia Award – College of Business

– 1.500 NZD/kỳ hoặc 3000 NZD/năm đối với bậc cử nhân

– 2.500 – 5000 NZD đối với bậc sau đại học

Dành cho sinh viên nhập học các kỳ tháng 2/2023 hoặc tháng 7 – 8/2021, các chương trình sau:

  • Bachelor of Commerce
  • 1 trong các chương trình thạc sĩ giảng dạy về Kinh doanh (Business Taught Masters), bao gồm: Master of Applied Finance and Economics, Postgraduate Diploma in Information Systems and Technology

6/ University of Otago (Dunedin – Otago và 4 cơ sở khác tại Auckland, Wellington, Christchurch, Invercargill)

 Giá trị học bổngGhi chú

University of Otago Coursework Master’s Scholarship

10.000 NZDDành cho sinh viên theo học thạc sĩ tín chỉ

University of Otago International Master’s Research Scholarship

15.000 NZD/năm và miễn học phí 1 năm (phí nội địa)Dành cho sinh viên theo học chương trình thạc sĩ nghiên cứu

New Frontiers Entrance Scholarship

2.500 – 5000 NZDDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc

7/ University of Waikato (Hamilton, Tauranga)

 Giá trị học bổngGhi chú

International Excellence Scholarship

Trị giá đến 10.000 NZDDành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân và thạc sĩ (tín chỉ và nghiên cứu) bất cứ chuyên ngành nào

Research Masters Scholarship

5.500 – 12000 – 15.000 NZDDành cho chương trình thạc sĩ nghiên cứu bất cứ chuyên ngành nào

Doctoral Scholarship

Trị giá đến 25.000 NZD/năm + học phí nội địa và dịch vụ sinh viênDành cho sinh viên theo học chương trình nghiên cứu sau đại học bất cứ chuyên ngành nào

High Achievement Bursary for International Students

Trị giá đến 5000 NZDDành cho sinh viên quốc tế đã học 1 năm chương trình cử nhân và đạt điểm B+ cho năm học đó

Master of Engineering Practice International Bursary

Trị giá đến 10.000 NZDDành cho chương trình thạc sĩ Kỹ thuật thực hành

The International Bursary for Vietnamese Students

Trị giá đến 5000 NZDDành cho sinh viên Việt Nam theo học bất kì chương trình cử nhân hoặc sau đại học nào

Tauranga Campus International Bursary

Trị giá đến 10.000 NZDDành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân và sau đại học tại cơ sở Tauranga (trừ thạc sĩ và tiến sĩ Triết học)

Waikato Pathways College International High Achiever Progression Bursary

Trị giá đến 5000 NZD– Dành cho sinh viên đã học xong chương trình dự bị đại học (Certificate of Attainment in Foundation Studies / Certificate of University Preparation) tại Waikato Pathways College

– Yêu cầu điểm trung bình đạt A và học tiếp lên chương trình Cử nhân

8/ Victoria University of Wellington (Kelburn, Pipitea, Te Aro, Auckland premises, Miramar Creative Centre)

 Giá trị học bổngGhi chú

Tongarewa Scholarship

5000 – 10.000 NZD năm đầu– Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các chương trình cử nhân và sau đại học (tín chỉ & nghiên cứu)

– Học bổng mở 2 lần/năm, đóng đơn ngày 31/5 và ngày 30/11

Wellington International Excellence Scholarship

20.000 NZD cho 3 năm họcDành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc 

Automatic Master’s scholarships

10.000 NZDDành cho sinh viên đạt được các yêu cầu đầu vào của các chương trình:

  • Master of Conservation Biology
  • Master of Intercultural Communication and Applied Translation
  • Master of International Trade

Automatic Master’s scholarships

17.500 NZDDành cho sinh viên đạt được các yêu cầu đầu vào của chương trình Master of Marine Conservation

Creative Practice scholarships

5000 – 15.000 NZDDành cho sinh viên đạt được các yêu cầu đầu vào của chương trình Master of Fine Arts (Creative Practice), theo học chuyên ngành về Theatre or Film

Danh sách học bổng của các trường nghề / học viện / trường cao đẳng

1/ Nelson Marlborough Institute of Technology (NMIT) (Nelson, Blenheim, Marlborough, Woodbourne, Richmond)

 Giá trị học bổngGhi chú

Bachelor’s Degree scholarship

3000 NZDDành cho sinh viên theo học các chương trình cử nhân sau, bắt đầu trước tháng 12/2021:

  • Bachelor of Commerce (Major in Accounting, Management or Marketing)
  • Bachelor of Viticulture and Winemaking
  • Bachelor of Aquaculture and Marine Conservation
  • Bachelor of Arts and Media
  • Bachelor of Nursing
  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of Social Work
  • Paetahi Tumu Kōrero Bachelor of Counselling

English Language Scholarships

50% – 100% học phí khóa học tiếng Anh 16 tuần (tương đương 3000 – 6000 NZD)– Miễn phí 100% khóa học tiếng Anh NZCEL Level 4 Academic (~ 6000 NZD), khi sinh viên học tiếp lên bất cứ chương trình cử nhân nào hoặc cao đẳng Kỹ thuật (Kỹ thuật dân dụng)

– Miễn phí 50% khóa học tiếng Anh NZCEL Level 4 – 5 Academic (~ 3000 NZD), khi sinh viên học tiếp lên bất cứ chương trình nào thuộc Level 5 trở lên

2/ Southern Institute Of Technology (SIT) (Invercargill)

 Giá trị học bổngGhi chú

SIT International 20% Scholarship

20% học phíDành cho tất cả các chương trình: cao đẳng, cử nhân, văn bằng sau đại học, thạc sĩ (CNTT, Quản lý ứng dụng, Khoa học sức khỏe ứng dụng)

Zerofees English scholarships

Miễn phí 26 tuần tiếng Anh (tương đương 9000 NZD)Dành cho sinh viên đăng ký học bất kì 1 chương trình chính nào từ 1 năm trở lên

Zerofees Foundation (ZFF) Scholarships

8000 – 10.500 NZDDành cho một số chương trình dự bị (chứng chỉ Level 2 – 3 – 4) tại SIT

3/ Wellington Institute Of Technology (Weltec) (Lower Hutt) & Whitireia Community Polytechnic (Whitireia) (Porirua)

 Giá trị học bổngGhi chú

Whitireia New Zealand and WelTec Excellence Awards 2022

– 6000 NZD đối với bậc cử nhân (3 năm)

– Đến 5000 NZD đối với bậc sau đại học (18 tháng)

Dành cho các lĩnh vực: Kinh doanh, CNTT, Sáng tạo, Kỹ thuật, cụ thể các chương trình:

  • Bachelor of Information Technology
  • Bachelor of Creativity
  • Graduate Diploma in Engineering
  • Postgraduate Diploma in Management
  • Postgraduate Diploma in Information Technology
  • Master of Management
  • Master of Information Technology

4/ UP Education

Giá trị học bổngGhi chú
5000 NZD– Dành cho sinh viên hoàn thành xuất sắc chương trình dự bị đại học tại UP Education và học lên bậc cử nhân tại Uni. of Auckland, Victoria University of Wellington

– Học bổng được trừ vào học phí năm 1 bậc cử nhân

5/ Le Cordon Bleu (Wellington)

 Giá trị học bổngGhi chú

Culinary Arts and Business Degree Scholarship

8.040 NZD– Dành cho sinh viên theo học chương trình Bachelor of Culinary Arts and Business

– Yêu cầu đáp ứng điều kiện đầu vào, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

6/ Taylors College Auckland (Auckland)

 Giá trị học bổngGhi chú

Foundation Program

2.500 – 5000 – 7.500 NZDDành cho sinh viên học dự bị đại học chuyển tiếp lên University of Auckland và University of Waikato
Học bổng New Zealand
Danh sách học bổng năm 2023 từ các trường đại học, cao đẳng New Zealand

Tham khảo năng lực học sinh với mức học bổng có thể đăng ký để cạnh tranh

Mức học bổngĐiều kiện cần
100% học phíGPA ≥ 100%, IELTS ≥ 7.0
50% học phíGPA ≥ 95%, IELTS ≥ 6.5
30% học phíGPA ≥ 85%, IELTS ≥ 6.5
10% – 20% học phíGPA ≥ 75%, IELTS ≥ 6.0

Hồ sơ xin học bổng du học New Zealand

  • Học bạ / bảng điểm của khóa học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
  • Chứng chỉ tiếng Anh (PTE A / IELTS / TOEFL / SAT / GMAT / GRE…)
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu (nếu có)

Nếu bạn xin học bổng bậc thạc sĩ hoặc tiến sĩ, bạn cần thêm:

  • Work CV
  • 1 personal statement
  • 2 thư giới thiệu

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học New Zealand và hướng dẫn hồ sơ chi tiết.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]