Học viện Quản lý Singapore (SIM) áp dụng học bổng 100% học phí cho các khóa học và nhiều kỳ nhập học trong năm 2022. Dù bạn đăng ký chương trình Diploma hay cử nhân tại SIM, vẫn có những suất học bổng hấp dẫn thưởng cho thành tích học tập xuất sắc của bạn đấy!
Nội dung chính
- Đôi dòng giới thiệu về học viện Quản lý Singapore (SIM)
- Học bổng du học Singapore năm 2023 tại học viện SIM
- Chương trình đào tạo của học viện SIM
- 1/ Tiếng Anh (3 cấp độ)
- 2/ Chương trình dự bị đại học
- Dự bị của SIM
- Dự bị của đại học London
- Dự bị của đại học Monash
- 3/ Chương trình cao đẳng
- Chương trình của học viện SIM (tương đương năm 1 đại học)
- Chương trình của đại học London, Anh Quốc
- 4/ Chương trình cử nhân
- Chương trình của đại học London, Anh Quốc
- Chương trình của đại học Birmingham, Anh Quốc
- Chương trình của đại học Stirling, Anh Quốc
- Chương trình của đại học Buffolo, bang New York, Mỹ
- Chương trình của đại học La Trobe, Úc
- Chương trình của đại học Wollongong, Úc
- Chương trình của đại học RMIT, Úc
- 5/ Chứng chỉ sau đại học
- Chương trình của đại học London, Anh Quốc
- 6/ Chương trình thạc sĩ
- Chương trình của đại học London, Anh Quốc
- Chương trình của đại học Birmingham, Anh Quốc
- Chương trình của đại học Warwick, Anh Quốc
- Chương trình của trường Grenoble Ecole De Management, Pháp
Đôi dòng giới thiệu về học viện Quản lý Singapore (SIM)
Học viện Quản lý Singapore (SIM) là một trong những đơn vị hàng đầu với bề dày kinh nghiệm về đào tạo Quản lý, Kinh doanh và đa dạng ngành học xu hướng khác tại “đảo quốc sư tử”.
Khởi đầu với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng về Quản lý và Kinh doanh cho Singapore, trong gần 60 năm qua, học viên SIM đã mở rộng phạm vi giảng dạy ra nhiều lĩnh vực nghề nghiệp giàu triển vọng khác như: Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Phát triển web và Ứng dụng di động, Truyền thông, Du lịch và Khách sạn, Khoa học dữ liệu, Hậu cần và Chuỗi cung ứng…
Điểm độc đáo của SIM là các chương trình liên kết đào tạo với những đại học danh tiếng từ Anh, Mỹ, Pháp, Úc, mang đến cho sinh viên trải nghiệm giáo dục chất lượng và bằng cấp quốc tế. SIM còn xây dựng các chương trình tiếng Anh, dự bị (Foundation), cao đẳng (Diploma) phù hợp để sinh viên thuận lợi bước vào khóa cử nhân, thạc sĩ của đại học đối tác.
Có rất nhiều ưu điểm khi lựa chọn học tập tại học viện SIM. Dễ nhận thấy nhất là bạn sẽ nhận được chất lượng giáo dục hàng đầu với thời gian và chi phí tiết kiệm, trải nghiệm du học giá trị và cuộc sống sinh viên hấp dẫn. Với nhiều kỳ nhập học trong năm, một số chương trình dành cho học sinh từ lớp 11, cơ hội học tập tại SIM luôn rộng mở.
Học bổng du học Singapore năm 2023 tại học viện SIM
Tên học bổng | Giá trị | Hạn nộp hồ sơ |
SIM GE Diploma Scholarship | 50% – 100% học phí toàn khóa Diploma | 1/4 – 30/6/2023 (cho kỳ tháng 10/2022) |
SIM Global Education Scholarship | 100% học phí toàn khóa cử nhân | 1/3 – 31/3/2022 |
Giá trị các học bổng này từ 9.630 – 91.870 SGD (tương đương 163 triệu – 1.5 tỷ đồng) cho trọn khóa học kéo dài 12 tháng đến 4 năm.
Chương trình đào tạo của học viện SIM
1/ Tiếng Anh (3 cấp độ)
- Học phí: 2.461 SGD ~ 40 triệu VNĐ / cấp độ / 3 tháng
- Khai giảng: Tháng 1, 4, 7 và 10
- Yêu cầu đầu vào: IELTS hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường
2/ Chương trình dự bị đại học
Dự bị của SIM
- Chuyên ngành: Quản lý, Công nghệ thông tin
- Học phí: 3.584,50 SGD / 6 tháng
- Khai giảng: Tháng 1, 4, 7 và 10
- Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11, IELTS
Nếu không đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học này, sinh viên sẽ học khóa Preparatory (chuẩn bị kiến thức cho chương trình dự bị của SIM):
- Học phí: 1.738,75 SGD / 3 tháng
- Khai giảng: Tháng 4 và 10
- Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (GPA chưa đáp ứng chương trình dự bị), IELTS
Dự bị của đại học London
- Học phí: 17.200 SGD / năm
- Khai giảng: Tháng 5 và 8
- Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS
Dự bị của đại học Monash
- Học phí: 12.840 SGD / năm
- Khai giảng: Tháng 1 và 7
- Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS
3/ Chương trình cao đẳng
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chương trình của học viện SIM (tương đương năm 1 đại học) | ||||
Cao đẳng Công nghệ thông tin | 9.630 SGD | 12 tháng | Hoàn tất lớp 12 và IELTS | Tháng 4, 10 |
Cao đẳng Kế toán | 11.770 SGD | 15 tháng | ||
Cao đẳng Tài chính – Ngân hàng | ||||
Cao đẳng Kinh doanh quốc tế | ||||
Cao đẳng Quản lý | Tháng 1, 4, 7, 10 | |||
Chương trình của đại học London, Anh Quốc | ||||
Chứng chỉ nâng cao về Khoa học xã hội (CHESS) | 13.000 SGD | 1 năm | Hoàn tất lớp 12 và IELTS | Tháng 9 |
Chứng chỉ nâng cao về Máy tính và Hệ thống thông tin (CHECIS) | 14.900 SGD |
4/ Chương trình cử nhân
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chương trình của đại học London, Anh Quốc | ||||
Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính chuyên ngành:
| 25.940 SGD | 2 năm | Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về Máy tính và Hệ thống thông tin của London (CHECIS) | Tháng 4,10 |
Cử nhân (Danh dự) ngành hệ thống máy tính & thông tin | 28.300 SGD | Tháng 9 | ||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế chuyên ngành:
| 20.400 SGD | 2 năm | Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về Khoa học xã hội của London (CHESS) tương đương năm 1 đại học | Tháng 9 |
Chương trình của đại học Birmingham, Anh Quốc | ||||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán và Tài chính | 34.026 SGD | 2 năm | Hoàn tất cao đẳng của SIM | Tháng 9 |
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh quốc tế | 42.981,90 SGD | Tháng 7 | ||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh | 34.026 SGD | |||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh (chương trình có thực tập) | 39.675,60 SGD | |||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh với truyền thông | ||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh với truyền thông (chương trình có thực tập) | 41.730 SGD | 2 năm 4 tháng | ||
Chương trình của đại học Stirling, Anh Quốc | ||||
Cử nhân (Danh dự) Marketing | 38.520 SGD | 2 năm | Hoàn tất cao đẳng SIM chuyên ngành Quản lý hoặc Kinh doanh quốc tế | Tháng 8 |
Cử nhân (Danh dự) Marketing bán lẻ | ||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý sự kiện | ||||
Cử nhân (Danh dự) Nghiên cứu thể thao và Marketing | Hoàn tất cao đẳng SIM và khóa dự bị – Học phí: 695.50 SGD ~ 12 triệu VNĐ/môn – Thời gian: 3 tháng | |||
Chương trình của đại học Buffolo, bang New York, Mỹ | ||||
Ngành đơn:
| 69.336 SGD | 3 năm | Hoàn tất lớp 12 và IELTS | Tháng 1, 5, 8 |
Bằng kép:
| 91.870,20 SGD | 4 năm | ||
(Ngành đôi) Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:
| 79.158,60 SGD | |||
Chương trình của đại học La Trobe, Úc | ||||
Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành:
| 20.544 SGD | 1,5 năm | Hoàn tất cao đẳng của SIM | Tháng 1, 7 |
Chương trình của đại học Wollongong, Úc | ||||
Cử nhân Hệ thống thông tin trong kinh doanh | 33.384 SGD | 3 năm | Hoàn tất lớp 12 và IELTS | Tháng 1, 4, 7, 10 |
Cử nhân Khoa học máy tính chuyên ngành:
| ||||
(Ngành đôi) Cử nhân Khoa học máy tính chuyên ngành:
| 36.273 SGD | 3 năm | ||
Cử nhân Khoa học tâm lý | 42.800 SGD | 3 năm | Tháng 1, 7 | |
Chương trình của đại học RMIT, Úc | ||||
Cử nhân Kinh doanh chuyên ngành:
| 46.224 SGD | 3 năm | Hoàn tất lớp 1 và IELTS | Tháng 1, 7 |
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) | 44.940 SGD | 2 năm | Tháng 7 |
5/ Chứng chỉ sau đại học
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chương trình của đại học London, Anh Quốc | ||||
| 11.500 SGD | 1 năm | Tốt nghiệp đại học và IELTS | Tháng 9 |
6/ Chương trình thạc sĩ
Ngành học | Học phí (trọn khóa) | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chương trình của đại học London, Anh Quốc | ||||
Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp | 17.200 SGD | 6 tháng | Hoàn tất chương trình ACCA | Tháng 1, 6 |
Chương trình của đại học Birmingham, Anh Quốc | ||||
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế | 27.772,92 SGD | 1 năm | Tốt nghiệp đại học và IETLS | Tháng 10 |
Thạc sĩ Quản lý Thạc sĩ Quản lý chuyên ngành:
| 26.964 SGD | |||
Thạc sĩ Quản lý tài chính | 32.742 SGD | |||
Chương trình của đại học Warwick, Anh Quốc | ||||
Thạc sĩ Quản lý kinh doanh kỹ thuật | 35.149,50 SGD | 1 năm | Tốt nghiệp đại học và IELTS | Tháng 4, 10 |
Thạc sĩ Quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng | ||||
Thạc sĩ Quản lý dự án & chương trình | Tháng 10 | |||
Thạc sĩ An ninh mạng & Quản lý | 35.952 SGD | |||
Chương trình của trường Grenoble Ecole De Management, Pháp | ||||
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế | 36.112,50 SGD | 2 năm | Tốt nghiệp đại học và IELTS | Tháng 10 |
Thạc sĩ Thời trang, Thiết kế và Quản lý xa xỉ | 43.399,20 SGD |
*Lưu ý:
- Chi phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%
- Phí ghi danh theo quy định của trường SIM: 481,50 SGD
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn thông tin và hướng dẫn làm hồ sơ du học Singapore.
ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
– Hotline / Zalo:
– Email: [email protected]