Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu về Đại học Deakin
    • 1.1 Các xếp hạng nổi bật
    • 1.2 Xếp hạng vượt trội của các ngành học
    • 1.3 Dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp số 1 của Úc
    • 1.4 Địa điểm học tập
  • 2 Các chương trình đào tạo
    • 2.1 Tiếng Anh (tổng quát và học thuật)
    • 2.2 Đại học
    • 2.3 Sau đại học
  • 3 Chương trình học bổng năm 2022

Lựa chọn học tập tại Đại học Deakin, bạn sẽ trở thành một phần của cộng đồng sinh viên thân thiện, có môi trường và các điều kiện thuận lợi nhất giúp bạn đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Giới thiệu về Đại học Deakin

Được thành lập vào năm 1974, Deakin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Úc, cung cấp các chương trình học tầm cỡ thế giới và các cơ hội vô tận dành cho sinh viên.

Các xếp hạng nổi bật

  • Top 1% các trường đại học trên thế giới theo bảng xếp hạng của Academic Ranking of World Universities, Times Higher Education và QS World University Rankings
  • Trường đại học số 1 của bang Victoria về trải nghiệm giáo dục (theo Student Experience Survey 2022)
  • Xếp hạng 29 trong top 50 đại học có tuổi đời dưới 50 theo QS World University Rankings 2022
  • Trung tâm tiếng Anh của trường (DUELI) được công nhận là nhà đào tạo ngôn ngữ tiếng Anh thuộc hàng top ở bang Victoria, đã đoạt giải thưởng Excellence in Higher Education – English Language Training 2022
  • Khoá MBA được quốc tế công nhận và đạt chuẩn EPAS đặt ra bởi Tổ chức Phát triển Quản lý châu Âu (EFMD)
  • Là nhà cung cấp giáo dục và đào tạo của năm (Governor of Victoria Export Awards 2023 – 2022)
  • 89% nghiên cứu của Deakin được đánh giá đạt hoặc trên mức tầm cỡ thế giới (theo Excellence in Research for Australia 2022)
  • Xếp thứ 3 ở Úc về tỉ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp theo Times Higher Education Australian Employability Rankings 2023 – 2022
  • Là trường đại học được đánh giá 5 sao về cơ sở vật chất tầm cỡ thế giới, nghiên cứu và giảng dạy cũng như tỉ lệ việc làm, sự đổi mới và tính bao hàm
  • Đứng đầu bang Victoria về sự hài lòng của sinh viên tốt nghiệp trong 10 năm liền (theo Australian Graduate Survey, Graduate Outcomes Survey, QILT)

Xếp hạng vượt trội của các ngành học

  • Xếp hạng 3 trên thế giới và số 1 tại Úc về khoa học thể thao (ShanghaiRankings Global Ranking of Sport Science Schools and Departments 2022)
  • Xếp hạng 30 trên thế giới về điều dưỡng (QS Rankings by Subject 2022)
  • Xếp thứ 31 trên thế giới về giáo dục (QS Rankings by Subject 2022)
  • Top 1% thế giới về kế toán và tài chính, kiến trúc, kinh doanh và quản trị, truyền thông và media, y khoa, luật
  • Khoa kinh doanh Đại học Deakin được thẩm định bởi Association to Advance Collegiate Schools of Business (AACSB) – chỉ có 5% chương trình kinh doanh trên thế giới nhận được sự công nhận của AACSB
  • Top 1% trường kinh doanh trên thế giới nhận được chứng nhận đồng thời của AACSB và EQUIS

Đại học Deakin

Dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp số 1 của Úc

DeakinTALENT là một dịch vụ nghề nghiệp của Deakin từng đoạt giải thưởng Australian Graduate Recruitment Industry Awards các năm từ 2023 – 2022. Deakin đã giành chiến thắng cho dịch vụ nghề nghiệp phổ biến nhất ở Úc. Nó phản ánh hiệu quả của chương trình định hướng và hỗ trợ nghề nghiệp của trường, cũng như chất lượng đầu ra sinh viên. Kết quả là, hơn 95% sinh viên Deakin có việc làm hoặc học lên bậc cao hơn trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp, với mức lương khởi điểm cao top đầu tại Úc.

Địa điểm học tập

Đại học Deakin có 5 khu học xá (trong đó có Cloud Campus) gồm:

  • Melbourne Burwood: Khu học xá lớn nhất của Deakin tọa lạc ở phía đông Melbourne, cách thành phố 15 km
  • Geelong Waurn Ponds: Khu học xá lớn thứ 2 của Deakin tọa lạc ở rìa phía tây của thành phố Geelong, cách Melbourne 72 km về phía Tây Nam
  • Geelong Waterfront: Nằm trên vịnh Corio, khu vực thương mại trung tâm của thành phố Geelong
  • Warrnambool: Nằm bên bờ sông Hopkins, gần bãi biển lướt sóng địa phương và các điểm du lịch nổi tiếng
  • Cloud campus: Môi trường học tập trực tuyến. Deakin đã có hơn 40 năm kinh nghiệm đào tạo online từ xa, kết nối hơn 60.000 sinh viên trên khắp thế giới. Hơn 78.000 sinh viên tốt nghiệp trực tuyến đạt thành tích cao.

Các chương trình đào tạo

Tiếng Anh (tổng quát và học thuật)

Khai giảng: Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11

Học phí: 385 – 445 AUD/tuần + phí ghi danh 250 AUD/tuần

Đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình của lớp 11 và 12 từ 8.0, trong đó điểm trung bình 3 trong 6 môn chính (Toán, tiếng Anh, Hóa học, Ngữ văn, Vật lý, Sinh học) trong năm 12 trên 8.0, hoặc
  • Hoàn tất năm 1 đại học hoặc tốt nghiệp cao đẳng
  • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu cao hơn đối với một số chuyên ngành (xem chi tiết bên dưới)
  • Những bạn chưa đáp ứng điều kiện đầu vào của khóa học có thể học chương trình dự bị đại học hoặc Diploma của Cao đẳng Deakin

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

Học phí và thời gian học:

Khóa họcThời gian họcHọc phí (năm)
KIẾN TRÚC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Quản lý xây dựng (danh dự)4 năm33.600 AUD
Thiết kế (kiến trúc)3 năm33.600 AUD
Chuyên ngành đôi:
Thiết kế (kiến trúc)/Quản lý xây dựng (danh dự)5 năm33.600 AUD
KINH DOANH
Kinh doanh (chuyên ngành: kinh doanh và truyền thông kỹ thuật số, khởi nghiệp và đổi mới, quản lý sự kiện, quản lý con người, tâm lý học tổ chức, quản lý dự án, quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ, phát triển và bền vững)3 năm35.600 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm35.800 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm35.600 AUD
Phân tích kinh doanh3 năm35.800 AUD
Phát triển thể thao3 năm35.800 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm35.600 AUD
Tài sản và bất động sản3 năm32.200 AUD
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, hoạch định tài chính, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing)3 năm35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm35.800 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật4 năm35.800 AUD
Quốc tế học/Thương mại4 năm35.800 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Thương mại4 năm35.800 AUD
Thương mại/Khoa học4 năm37.000 AUD
Thương mại/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Thương mại/Nghệ thuật4 năm35.800 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh4 năm35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (chuyên ngành: quảng cáo, digital media, báo chí, quan hệ công chúng)4 năm35.800 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm35.800 AUD
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, NGÔN NGỮ
Nghệ thuật (chuyên ngành: quảng cáo, nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tội phạm học, dance, thiết kế, truyền thông kỹ thuật số, kịch, giáo dục, tiếng Anh – văn học thiếu nhi, tiếng Anh – viết văn sáng tạo, văn học Anh, phim – truyền hình và hoạt hình, nghiên cứu giới tính và tình dục, lịch sử, nghiên cứu bản địa, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, báo chí, nghiên cứu truyền thông, Trung Đông học, triết học, nhiếp ảnh, chính trị và nghiên cứu chính sách, kinh nghiệm và thực hành nghề nghiệp, quan hệ công chúng, nghiên cứu tôn giáo, xã hội học, thể thao và xã hội, tiếng Tây Ban Nha, nghệ thuật thị giác)3 năm30.200 AUD
Nghệ thuật (danh dự) (chuyên ngành: văn học thiếu nhi, nghiên cứu giới tính và tình dục, nghiên cứu văn học, và viết văn chuyên nghiệp và sáng tạo)1 năm29.200 AUD
Nghiên cứu quốc tế (chuyên ngành: nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, Trung Đông học, chính trị và nghiên cứu chính sách, tiếng Tây Ban Nha)3 năm30.200 AUD
Tội phạm học3 năm30.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm30.200 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ quan hệ quốc tế4,5 năm32.000 AUD
Khoa học pháp y/Tội phạm học4 năm37.000 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm32.600 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật4 năm35.800 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin4 năm34.400 AUD
Nghệ thuật/Khoa học4 năm37.000 AUD
Nghệ thuật/Luật5 năm38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Thương mại4 năm35.800 AUD
Thương mại/Nghệ thuật4 năm35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng4 năm34.400 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý4 năm34.200 AUD
Tội phạm học/Luật  – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Giáo dục mầm non – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)3 năm30.400 AUD
Giáo dục mầm non và tiểu học – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)3 năm30.400 AUD
Giáo dục (tiểu học) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)4 năm30.400 AUD
Giáo dục thể chất và sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)4 năm30.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm30.200 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm36.000 AUD
KỸ THUẬT
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)4 năm36.400 AUD
Kỹ thuật cơ khí (danh dự)4 năm36.400 AUD
Kỹ thuật dân dụng (danh dự)4 năm36.400 AUD
Kỹ thuật điện và điện tử (danh dự)4 năm36.400 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự)4 năm36.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự)4 năm34.400 AUD
MÔI TRƯỜNG
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật)3 năm37.000 AUD
Khoa học hải dương3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (động vật hoang dã và sinh học bảo tồn)3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững)3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển)3 năm37.000 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự)4 năm36.400 AUD
THỰC PHẨM, DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình –  xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm32.600 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm37.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD
SỨC KHỎE VÀ Y KHOA
Cử nhân
Chẩn đoán hình ảnh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm38.400 AUD
Công tác xã hội – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm32.600 AUD
Khoa học3 năm37.000 AUD
Khoa học (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm32.600 AUD
Khoa học tâm lý – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm33.200 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học y sinh3 năm37.400 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học)3 năm30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm34.200 AUD
Sức khỏe và khoa học y tế (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.400 AUD
Trị liệu nghề nghiệp – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm38.400 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm32.600 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm32.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị lực – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)3,5 năm57.600 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
Điều dưỡng/Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý4 năm34.200 AUD
Y tế công cộng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm35.800 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
An ninh mạng3 năm34.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phát triển ứng dụng, công nghệ sáng tạo, an ninh mạng, thiết kế và phát triển game, mạng và điện toán đám mây)3 năm34.400 AUD
Công nghệ thông tin (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm34.400 AUD
Khoa học máy tính3 năm34.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự)4 năm34.400 AUD
Phân tích kinh doanh3 năm35.800 AUD
Thiết kế (công nghệ kỹ thuật số)3 năm32.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo3 năm34.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Luật/An ninh mạng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin4 năm34.400 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh4 năm35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng4 năm34.400 AUD
LUẬT
Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)4 năm38.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Luật/An ninh mạng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Luật/Nghiên cứu quốc tế – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Nghệ thuật/Luật5 năm38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Thương mại/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Tội phạm học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
TRUYỀN THÔNG, MEDIA VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
Nghệ thuật sáng tạo (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (khiêu vũ)3 năm33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (kịch)3 năm33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (nhiếp ảnh)3 năm33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (visual arts)3 năm33.600 AUD
Phim, truyền hình và hoạt hình3 năm33.600 AUD
Phim, truyền hình và hoạt hình (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm33.600 AUD
Thiết kế (công nghệ số)3 năm32.400 AUD
Thiết kế (hoạt hình 3D)3 năm32.400 AUD
Thiết kế (truyền thông nghe nhìn)3 năm32.400 AUD
Truyền thông (báo chí)3 năm31.600 AUD
Truyền thông (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm31.600 AUD
Truyền thông (quan hệ công chúng)3 năm31.600 AUD
Truyền thông (quảng cáo)3 năm31.600 AUD
Truyền thông (truyền thông kỹ thuật số)3 năm31.600 AUD
Viết văn sáng tạo – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm31.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm30.200 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật4 năm35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (báo chí)4 năm35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (digital media)4 năm35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quan hệ công chúng)4 năm35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quảng cáo)4 năm35.800 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Điều dưỡng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)3 năm35.200 AUD
Điều dưỡng (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)1 năm35.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Điều dưỡng/Hộ sinh – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
Điều dưỡng/Sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
TÂM LÝ HỌC
Khoa học tâm lý – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm34.200 AUD
Marketing (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học)3 năm30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm34.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm35.200 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý4 năm34.200 AUD
KHOA HỌC
Động vật học và khoa học động vật3 năm37.000 AUD
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật)3 năm37.000 AUD
Khoa học (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học biển3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (đời sống hoang dã và sinh học bảo tồn)3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững)3 năm37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển)3 năm37.000 AUD
Khoa học pháp y (chuyên ngành: sinh học pháp y, hóa học pháp y)3 năm37.000 AUD
Khoa học pháp y (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học y sinh (chuyên ngành: sức khỏe môi trường, nhiễm trùng và miễn dịch, công nghệ sinh học y tế, bộ gen y học, khoa học đời sống phân tử, khoa học dược phẩm)3 năm37.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học pháp y/Tội phạm học4 năm37.000 AUD
Khoa học/Luật – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)5 năm38.000 AUD
Khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (phổ thông)4 năm36.000 AUD
Nghệ thuật/Khoa học4 năm37.000 AUD
Thương mại/Khoa học4 năm37.000 AUD
THỂ THAO
Giáo dục sức khỏe và thể chất – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)4 năm30.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe – thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1 năm37.000 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình – xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm37.000 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm35.800 AUD
Phát triển thể thao3 năm35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm37.000 AUD

Sau đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học
  • IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu IELTS cao hơn đối với 1 số chuyên ngành

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

Học phí và thời gian học:

Khóa họcThời gian họcHọc phí (năm)
KIẾN TRÚC VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Chứng chỉ sau đại học
Quản lý xây dựng6 tháng18.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Quản lý xây dựng1 năm38.600 AUD
Thạc sĩ
Kiến trúc2 năm36.000 AUD
Quản lý xây dựng (chuyên nghiệp)2 năm38.600 AUD
KINH DOANH
Chứng chỉ sau đại học
Hệ thống thông tin6 tháng18.200 AUD
Kế toán chuyên nghiệp6 tháng19.700 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn)6 tháng21.800 AUD
Thương mại6 tháng19.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Kế toán chuyên nghiệp1 năm39.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ nhân sinh1 năm37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn)1 năm43.600 AUD
Y tế cộng đồng1 năm37.400 AUD
Thạc sĩ
Hệ thống thông tin1 – 2 năm36.400 AUD
Hoạch định tài chính1,5 năm39.400 AUD
Kế toán chuyên nghiệp1 – 2 năm39.400 AUD
Kế toán quốc tế – ACCA2 năm39.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp)2 năm36.400 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao)1 – 2 năm40.600 AUD
Kinh tế y tế1 – 2 năm33.400 AUD
Marketing1 – 2 năm40.600 AUD
Phân tích kinh doanh1 – 2 năm36.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người2 năm37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe)2 năm43.600 AUD
Quản trị kinh doanh (quốc tế)1 – 2 năm41.200 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn hoặc quản lý) 1,5 năm43.600 AUD
Tài chính quốc tế1 – 2 năm39.400 AUD
Thương mại1 – 2 năm39.400 AUD
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Chứng chỉ sau đại học
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa6 tháng15.700 AUD
Quan hệ quốc tế6 tháng16.000 AUD
Văn bằng sau đại học
Hỗ trợ nhân đạo1 năm28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng1 năm30.400 AUD
Thạc sĩ
Hỗ trợ nhân đạo1 năm28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa1 năm31.400 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa (chuyên nghiệp)2 năm31.400 AUD
Quan hệ quốc tế1 năm32.000 AUD
Quan hệ quốc tế (quốc tế)2 năm32.000 AUD
Tội phạm học1 năm36.000 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Chứng chỉ sau đại học
TESOL6 tháng16.000 AUD
Thạc sĩ
Giảng dạy (mầm non) – IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0)2 năm30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và mầm non) – IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0)2 năm30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0)2 năm30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học) – IELTS 7.0 IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0)2 năm30.200 AUD
Giảng dạy (trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0)2 năm30.200 AUD
Giáo dục1 – 1,5 năm30.400 AUD
TESOL1 năm32.000 AUD
KỸ THUẬT
Thạc sĩ
Kỹ thuật2 năm38.600 AUD
Kỹ thuật (chuyên nghiệp)2 năm38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng1 năm38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng (chuyên nghiệp)2 năm38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng1 năm38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng (chuyên nghiệp)2 năm38.600 AUD
MÔI TRƯỜNG
Thạc sĩ
Sự bền vững2 năm37.600 AUD
THỰC PHẨM, DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG
Thạc sĩ
Ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)1.5 năm44.600 AUD
Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng2 năm37.400 AUD
SỨC KHỎE VÀ Y KHOA
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý1,25 năm34.600 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người1 năm37.400 AUD
Quảng bá y tế1 năm37.400 AUD
Tâm lý học (nâng cao)1 năm34.600 AUD
Y tế cộng đồng1 năm37.400 AUD
Thạc sĩ
Ăn kiêng – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)1,5 năm44.600 AUD
Bác sĩ y khoa (Doctor of Medicine) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm73.000 AUD
Dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng2 năm37.400 AUD
Kinh tế y tế1 – 2 năm33.400 AUD
Quản lý sức khoẻ và dịch vụ con người2 năm37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn/quản lý)2 năm43.600 AUD
Quảng bá sức khỏe2 năm37.400 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng1,5 năm37.000 AUD
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 năm37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 năm37.000 AUD
Y tế cộng đồng1 – 2 năm37.400 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chứng chỉ sau đại học
Công nghệ thông tin6 tháng18.200 AUD
Hệ thống thông tin6 tháng18.200 AUD
Thạc sĩ
An ninh mạng1 – 2 năm36.400 AUD
An ninh mạng (chuyên nghiệp)2 năm36.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phân tích dữ liệu, mạng, phần mềm và phát triển dịch vụ, an ninh mạng, chiến lược IT và quản lý, thực tế ảo)1 – 2 năm36.400 AUD
Hệ thống thông tin1 – 2 năm36.400 AUD
Khoa học dữ liệu1 – 2 năm36.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp)2 năm36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin1 – 2 năm36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin (chuyên nghiệp)2 năm36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng2 năm36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp)2 năm36.400 AUD
LUẬT
Thạc sĩ
Luật1 năm41.000 AUD
TRUYỀN THÔNG, MEDIA VÀ NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO
Chứng chỉ sau đại học
Nghệ thuật6 tháng16.300 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác)6 tháng16.300 AUD
Phim và truyền hình6 tháng16.300 AUD
Truyền thông6 tháng16.300 AUD
Viết văn và văn học6 tháng16.300 AUD
Văn bằng sau đại học
Nghệ thuật1 năm32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác)1 năm32.600 AUD
Phim và truyền hình1 năm32.600 AUD
Truyền thông1 năm32.600 AUD
Truyền thông kỹ thuật số1 năm32.600 AUD
Viết văn chuyên nghiệp1 năm32.600 AUD
Viết văn sáng tạo1 năm32.600 AUD
Viết văn và văn học1 năm32.600 AUD
Thạc sĩ
Nghệ thuật (viết văn và văn học)1 – 2 năm32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác)2 năm32.600 AUD
Phim và truyền hình1 – 2 năm32.600 AUD
Truyền thông (chuyên ngành: truyền thông kỹ thuật số, báo chí, quan hệ công chúng, thiết kế truyền thông thị giác)2 năm32.600 AUD
TÂM LÝ HỌC
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý1,25 năm34.600 AUD
Tâm lý học (nâng cao)1 năm34.600 AUD
Thạc sĩ
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)2 năm37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.02 năm37.000 AUD
KHOA HỌC
Thạc sĩ
Sự bền vững2 năm37.600 AUD
THỂ THAO
Thạc sĩ
Kinh doanh (quản lý thể thao)1 – 2 năm40.600 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng1,5 năm37.000 AUD

Chương trình học bổng năm 2022

Đại học Deakin dành nhiều học bổng học thuật trị giá từ 20 – 100% học phí cho sinh viên quốc tế và Việt Nam bắt đầu học tại trường trong năm 2022.

  • Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50 hoặc 100% học phí cho toàn bộ khóa học
  • Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học
  • COVID bursary: Trị giá 25% học phí khi học trực tuyến
  • Vietnam Partner Scholarship: Trị giá 20% học phí dành riêng cho sinh viên Việt Nam tốt nghiệp các trường THPT, đại học trong danh sách được chọn của Deakin, áp dụng suốt thời gian của khóa học
  • Deakin STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí, áp dụng cho các khóa học thuộc các nhóm ngành khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng
  • VTAC Scholarship: Trị giá 25% học phí, rất cạnh tranh, yêu cầu học sinh hoàn tất chương trình cấp 3 với điểm ATAR 85 trở lên
  • Deakin Global Health Leaders Scholarship: Trị giá 20% học phí bậc sau đại học ở các khóa học được chọn thuộc lĩnh vực sức khỏe
  • Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí cho các chương trình đại học được giảng dạy tại khu học xá Warrnambool

Xem chi tiết về điều kiện xét học bổng và thời hạn nộp đơn tại trang thông tin Học bổng Đại học Deakin.

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Deakin tại Việt Nam để được tư vấn và hỗ trợ:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 127 Nguyễn Du, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected]

Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC

 

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Sáu)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại)

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon